Bản dịch của từ Stranding trong tiếng Việt

Stranding

Noun [U/C] Verb

Stranding (Noun)

stɹˈændɪŋ
stɹˈændɪŋ
01

Tình huống tàu bị ngăn không cho rời cảng, đặc biệt là do hạn chế về tài chính hoặc pháp lý.

A situation in which a ship is prevented from leaving a port, especially as a result of a financial or legal restricition.

Ví dụ

The stranding of the cruise ship due to legal issues caused chaos.

Sự mắc cạn của tàu du lịch do vấn đề pháp lý gây ra hỗn loạn.

The financial stranding of the cargo vessel led to delays in deliveries.

Sự mắc cạn tài chính của tàu chở hàng dẫn đến trì hoãn trong việc giao hàng.

The stranding of the fishing boats in the harbor impacted the fishermen.

Sự mắc cạn của các tàu đánh cá trong cảng ảnh hưởng đến ngư dân.

02

Hành động bị mắc kẹt ở một nơi.

The action of becoming stranded in a place.

Ví dụ

The stranding of tourists due to a sudden storm caused chaos.

Sự mắc kẹt của du khách do bão đột ngột gây ra hỗn loạn.

The stranding of students during a school trip led to rescue efforts.

Sự mắc kẹt của học sinh trong chuyến đi học đã dẫn đến các nỗ lực cứu hộ.

The stranding of workers in a remote village highlighted the need for better infrastructure.

Sự mắc kẹt của công nhân trong một làng xa lộ nhấn mạnh nhu cầu cần có cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Stranding (Verb)

stɹˈændɪŋ
stɹˈændɪŋ
01

Bị bỏ lại mà không có phương tiện để di chuyển; bị mắc kẹt.

Be left without the means to move; become stranded.

Ví dụ

The travelers were stranding at the airport due to bad weather.

Các du khách bị mắc kẹt tại sân bay do thời tiết xấu.

She found herself stranding in the city after missing the last bus.

Cô phát hiện mình mắc kẹt ở thành phố sau khi bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.

The students were stranding in the library during the power outage.

Các sinh viên bị mắc kẹt trong thư viện trong lúc mất điện.

02

Rời khỏi (ai đó) mà không có phương tiện để di chuyển từ nơi nào đó.

Leave (someone) without the means to move from somewhere.

Ví dụ

After missing the last train, Sarah found herself stranding in the city with no money for a taxi.

Sau khi lỡ chuyến tàu cuối cùng, Sarah phát hiện mình bị mắc kẹt ở thành phố mà không có tiền cho một chuyến taxi.

The charity organization aims to help homeless people who are often stranded on the streets with no shelter.

Tổ chức từ thiện nhằm giúp đỡ những người vô gia cư thường bị mắc kẹt trên đường phố mà không có nơi trú ngụ.

During the snowstorm, many drivers were stranded in their cars on the highway due to the road closures.

Trong cơn bão tuyết, nhiều tài xế bị mắc kẹt trong xe trên xa lộ do đường bị đó

Dạng động từ của Stranding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stranded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stranded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stranding

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stranding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stranding

Không có idiom phù hợp