Bản dịch của từ Substantivism trong tiếng Việt

Substantivism

Noun [U/C]

Substantivism (Noun)

səbstˈænstɨvənts
səbstˈænstɨvənts
01

Một hệ thống hoặc phương pháp phân tích dựa trên kinh nghiệm, bằng chứng và quan sát, ưu tiên lý thuyết; (nhân chủng học văn hóa, xã hội học và kinh tế) học thuyết hoặc niềm tin rằng các mô hình kinh tế chính thức có ít giá trị trong các nền văn hóa nơi không có nền kinh tế thị trường.

A system or method of analysis founded on experience, evidence, and observation, in preference to theory; (cultural anthropology, sociology, and economics) the doctrine or belief that formal economic models have little value in cultures where market economies are absent.

Ví dụ

Substantivism emphasizes empirical evidence over theoretical models.

Substantivism nhấn mạnh bằng chứng kinh nghiệm hơn là mô hình lý thuyết.

Cultural anthropologists often adopt substantivism in their fieldwork.

Nhà dân tộc học văn hóa thường áp dụng substantivism trong công việc nghiên cứu của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Substantivism

Không có idiom phù hợp