Bản dịch của từ Take somebody to the cleaner trong tiếng Việt
Take somebody to the cleaner

Take somebody to the cleaner (Idiom)
Many people feel that banks take them to the cleaners unfairly.
Nhiều người cảm thấy rằng các ngân hàng lấy tiền của họ một cách không công bằng.
The scammer did not take anyone to the cleaners last year.
Kẻ lừa đảo đã không lấy tiền của ai vào năm ngoái.
Did the new policy take citizens to the cleaners financially?
Chính sách mới có lấy tiền của công dân về mặt tài chính không?
Đánh bại ai đó một cách triệt để, đặc biệt trong một tình huống cạnh tranh.
To defeat someone thoroughly, especially in a competitive situation.
In the debate, Sarah took John to the cleaners with her arguments.
Trong cuộc tranh luận, Sarah đã đánh bại John bằng lập luận của mình.
The team did not take their rivals to the cleaners last month.
Đội không đánh bại đối thủ của họ vào tháng trước.
Did Emily take her opponents to the cleaners in the competition?
Liệu Emily có đánh bại đối thủ trong cuộc thi không?
The lawyer took John to the cleaners for his divorce settlement.
Luật sư đã lấy của John rất nhiều tiền cho việc ly hôn.
They didn't take Emily to the cleaners during the negotiations.
Họ không lấy của Emily nhiều tiền trong các cuộc đàm phán.
Did the mechanic really take you to the cleaners this time?
Thợ sửa xe có thực sự lấy của bạn nhiều tiền lần này không?