Bản dịch của từ The middle east trong tiếng Việt

The middle east

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The middle east (Noun)

01

Khu vực bao gồm các quốc gia phía đông địa trung hải, bao gồm một phần tây á và một số quốc gia bắc phi, thường được đặc trưng bởi ý nghĩa lịch sử, văn hóa và tôn giáo.

The region comprising the eastern mediterranean countries including parts of western asia and some north african nations often characterized by its historical cultural and religious significance.

Ví dụ

The Middle East has a rich history of diverse cultures and religions.

Trung Đông có một lịch sử phong phú về các nền văn hóa và tôn giáo đa dạng.

The Middle East does not lack in social challenges and conflicts.

Trung Đông không thiếu những thách thức và xung đột xã hội.

Is the Middle East known for its ancient civilizations and traditions?

Trung Đông có nổi tiếng với các nền văn minh và truyền thống cổ đại không?

The middle east (Idiom)

01

Khu vực bao gồm các quốc gia ở tây nam á và một số vùng bắc phi, chủ yếu có chung bối cảnh lịch sử, văn hóa và chính trị.

The region encompassing countries in southwest asia and parts of north africa primarily characterized by shared historical cultural and political backgrounds

Ví dụ

The Middle East has diverse cultures and traditions that enrich society.

Trung Đông có nhiều nền văn hóa và truyền thống phong phú cho xã hội.

Many people do not understand the conflicts in the Middle East.

Nhiều người không hiểu những xung đột ở Trung Đông.

Is the Middle East a key area for social development?

Trung Đông có phải là khu vực quan trọng cho phát triển xã hội không?

02

Khu vực bao gồm các quốc gia ở tây nam á và một số vùng bắc phi, chủ yếu có chung bối cảnh lịch sử, văn hóa và chính trị.

The region encompassing countries in southwest asia and parts of north africa primarily characterized by shared historical cultural and political backgrounds

Ví dụ

The Middle East has diverse cultures, including Egypt and Saudi Arabia.

Trung Đông có nhiều nền văn hóa khác nhau, bao gồm Ai Cập và Ả Rập Xê Út.

The Middle East is not just about oil; it has rich history.

Trung Đông không chỉ về dầu mỏ; nó có lịch sử phong phú.

Is the Middle East facing more social challenges than before?

Trung Đông có đang đối mặt với nhiều thách thức xã hội hơn trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The middle east cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
[...] Oil consumption in China and the Middle East was around 2 million barrels per day each in 2009 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] The figures for the remaining regions also increased over the period, with African travellers amounting to 28.7 million, and those from the Middle East, 15.8 million [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
[...] By 2030, figures for China and the Middle East are predicted to reach 3.5 and 3 million barrels per day respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] 18.2 million Africans travelled internationally in that year, while the figure for the Middle East was only around half of that, at 9.8 million [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with The middle east

Không có idiom phù hợp