Bản dịch của từ Thresher trong tiếng Việt

Thresher

Noun [U/C]

Thresher (Noun)

ɵɹˈɛʃɚ
ɵɹˈɛʃəɹ
01

Người hoặc máy tách hạt khỏi ngô hoặc các loại cây trồng khác bằng cách đập.

A person or machine that separates grain from corn or other crops by beating.

Ví dụ

The thresher was invented by John in the 18th century.

Máy xay ngô được phát minh bởi John vào thế kỷ 18.

Farmers used to separate grains manually before the thresher was invented.

Những người nông dân trước đây phải tách hạt bằng tay.

Is the thresher still commonly used in agricultural practices today?

Máy xay ngô vẫn được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp hiện nay chứ?

02

Một loài cá mập sống trên bề mặt có thùy trên dài đến đuôi. những con đập đuôi thường đi săn theo cặp, dùng đuôi quất xuống nước để lùa cá thành đàn dày đặc.

A surfaceliving shark with a long upper lobe to the tail threshers often hunt in pairs lashing the water with their tails to herd fish into a tightly packed shoal.

Ví dụ

Threshers use their tails to herd fish into a shoal.

Threshers sử dụng cái đuôi để chăn cá vào đàn.

Threshers do not hunt alone, they prefer to hunt in pairs.

Threshers không săn mồi một mình, chúng thích săn mồi theo cặp.

Do threshers often lash the water with their tails to hunt?

Threshers có thường đánh nước bằng đuôi để săn mồi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thresher cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thresher

Không có idiom phù hợp