Bản dịch của từ Thresher trong tiếng Việt
Thresher
Thresher (Noun)
The thresher was invented by John in the 18th century.
Máy xay ngô được phát minh bởi John vào thế kỷ 18.
Farmers used to separate grains manually before the thresher was invented.
Những người nông dân trước đây phải tách hạt bằng tay.
Is the thresher still commonly used in agricultural practices today?
Máy xay ngô vẫn được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp hiện nay chứ?
Một loài cá mập sống trên bề mặt có thùy trên dài đến đuôi. những con đập đuôi thường đi săn theo cặp, dùng đuôi quất xuống nước để lùa cá thành đàn dày đặc.
A surfaceliving shark with a long upper lobe to the tail threshers often hunt in pairs lashing the water with their tails to herd fish into a tightly packed shoal.
Threshers use their tails to herd fish into a shoal.
Threshers sử dụng cái đuôi để chăn cá vào đàn.
Threshers do not hunt alone, they prefer to hunt in pairs.
Threshers không săn mồi một mình, chúng thích săn mồi theo cặp.
Do threshers often lash the water with their tails to hunt?
Threshers có thường đánh nước bằng đuôi để săn mồi không?