Bản dịch của từ Shark trong tiếng Việt

Shark

Noun [U/C] Verb

Shark (Noun)

ʃˈɑɹk
ʃˈɑɹk
01

Là loài cá biển có thân dài, có bộ xương sụn, vây lưng nổi bật và vảy giống như răng. hầu hết cá mập là loài săn mồi, mặc dù những loài lớn nhất ăn sinh vật phù du và một số có thể phát triển đến kích thước lớn.

A long-bodied chiefly marine fish with a cartilaginous skeleton, a prominent dorsal fin, and toothlike scales. most sharks are predatory, although the largest kinds feed on plankton, and some can grow to a large size.

Ví dụ

Sharks are feared predators in the ocean.

Cá mập là những kẻ săn mồi đáng sợ dưới biển.

The documentary highlighted the hunting behavior of sharks.

Bộ phim tài liệu nổi bật về hành vi săn mồi của cá mập.

Some social media posts exaggerate shark attacks for views.

Một số bài đăng trên mạng xã hội phóng đại vụ tấn công của cá mập để có lượt xem.

02

Một loài cá nước ngọt nhỏ ở đông nam á có đuôi giống cá mập, phổ biến trong bể cá.

A small se asian freshwater fish with a tail resembling that of a shark, popular in aquaria.

Ví dụ

Many people keep a shark in their aquarium at home.

Nhiều người nuôi một con cá mập trong bể cá ở nhà.

The local pet store sells various types of sharks for tanks.

Cửa hàng thú cưng địa phương bán nhiều loại cá mập cho bể cá.

Children love to watch the shark swim gracefully in the water.

Trẻ em thích xem cá mập bơi một cách dễ thương trong nước.

03

Một loài bướm châu âu màu nâu xám nhạt, con đực có cánh sau màu bạc nhạt.

A light greyish-brown european moth, the male of which has pale silvery hindwings.

Ví dụ

The shark was attracted to the scent of blood in the water.

Con cá mập bị thu hút bởi mùi máu trong nước.

The social media shark quickly gained a huge following online.

Con cá mập truyền thông nhanh chóng thu hút một lượng lớn người theo dõi trực tuyến.

The young entrepreneur was a shark in the business world.

Người khởi nghiệp trẻ là một con cá mập trong thế giới kinh doanh.

04

Người lợi dụng hoặc lừa gạt người khác một cách vô lương tâm.

A person who unscrupulously exploits or swindles others.

Ví dụ

The shark took advantage of vulnerable individuals in the community.

Kẻ cáo già đã lợi dụng những người yếu đuối trong cộng đồng.

Beware of that financial shark who preys on unsuspecting investors.

Hãy cẩn thận với kẻ cáo già tài chính đó, người săn mồi những nhà đầu tư không suy nghĩ.

The young entrepreneur fell victim to a cunning business shark.

Doanh nhân trẻ trở thành nạn nhân của một kẻ cáo già kinh doanh tài ba.

05

Một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể.

An expert in a specified field.

Ví dụ

Marine biologists study sharks to become experts in their field.

Các nhà sinh thái học biển nghiên cứu cá mập để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực của họ.

At the conference, Dr. Smith was recognized as a shark.

Tại hội nghị, Tiến sĩ Smith được công nhận là một chuyên gia.

Sheila's shark status in finance led to many consulting opportunities.

Vị thế chuyên gia của Sheila trong tài chính dẫn đến nhiều cơ hội tư vấn.

Dạng danh từ của Shark (Noun)

SingularPlural

Shark

Sharks

Kết hợp từ của Shark (Noun)

CollocationVí dụ

Killer shark

Cá mập săn mồi

The killer shark attacked the swimmer in the ocean.

Con cá mập giết người bơi ở đại dương.

Man-eating shark

Cá mập ăn thịt người

A man-eating shark attacked a swimmer at the beach.

Một con cá mập ăn thịt người tấn công một người bơi tại bãi biển.

Shark (Verb)

ʃˈɑɹk
ʃˈɑɹk
01

(thường là của một người đàn ông tại một buổi họp mặt xã hội) đang tích cực theo đuổi bạn tình.

(typically of a man at a social gathering) be in active pursuit of a sexual partner.

Ví dụ

He was shark-ing at the party last night.

Anh ta đã shark-ing tại buổi tiệc tối qua.

She enjoys shark-ing at clubs to meet new people.

Cô ấy thích shark-ing tại các câu lạc bộ để gặp gỡ người mới.

They were caught shark-ing around the bar area.

Họ đã bị bắt shark-ing xung quanh khu vực quầy bar.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, when are killed for their fins, many types of aquatic species no longer have their natural predators to control their population [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This trait resembles the which distinguish these two from other big fish and allow humans to recognize them from afar (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Shark

Không có idiom phù hợp