Bản dịch của từ Fin trong tiếng Việt

Fin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fin (Noun)

fɪn
fˈɪn
01

(hàng hải) tháp chỉ huy của tàu ngầm.

Nautical the conning tower of a submarine.

Ví dụ

The submarine's fin broke through the surface of the ocean.

Vây của tàu ngầm phá vỡ qua mặt nước.

The sailors climbed up to the fin to get a better view.

Thủy thủ leo lên vây để có cái nhìn tốt hơn.

The conning tower's fin was painted with the submarine's emblem.

Vây của tháp chỉ huy được sơn với biểu tượng của tàu ngầm.

02

Một thiết bị được thợ lặn và người bơi lội đeo ở chân.

A device worn by divers and swimmers on their feet.

Ví dụ

She bought a new fin for her upcoming scuba diving trip.

Cô ấy đã mua một chiếc vây mới cho chuyến lặn biển sắp tới.

The fins used in the swimming competition were brightly colored.

Những chiếc vây được sử dụng trong cuộc thi bơi đều có màu sắc rực rỡ.

He forgot to bring his fin to the swimming pool today.

Anh ấy đã quên mang theo chiếc vây của mình đến hồ bơi hôm nay.

03

Bộ phận mở rộng trên bề mặt của bộ tản nhiệt, động cơ, bộ tản nhiệt, v.v., được sử dụng để làm mát dễ dàng.

An extending part on a surface of a radiator engine heatsink etc used to facilitate cooling.

Ví dụ

The fins on the heat sink help dissipate heat efficiently.

Các lá làm mát trên tản nhiệt giúp làm tan nhiệt hiệu quả.

The car's radiator has multiple fins for better cooling performance.

Bộ tản nhiệt của ô tô có nhiều lá để tăng hiệu suất làm mát.

The fins of the engine play a crucial role in cooling.

Các lá của động cơ đóng vai trò quan trọng trong làm mát.

Dạng danh từ của Fin (Noun)

SingularPlural

Fin

Fins

Fin (Verb)

fɪn
fˈɪn
01

(chuyển tiếp) cung cấp vây cho (một phương tiện cơ giới, v.v.).

Transitive to provide a motor vehicle etc with fins.

Ví dụ

The car was finned to improve its aerodynamics.

Chiếc xe được trang bị vây để cải thiện động cơ của nó.

The boat was finned for better stability in the water.

Chiếc thuyền được trang bị vây để tăng tính ổn định trên nước.

The airplane was finned to enhance its maneuverability during flight.

Chiếc máy bay được trang bị vây để nâng cao khả năng vận hành của nó khi bay.

02

(nội động từ) (của cá) bơi bằng vây lưng trên mặt nước.

Intransitive of a fish to swim with the dorsal fin above the surface of the water.

Ví dụ

The fish fins gracefully in the pond.

Con cá bơi một cách dễ chịu trong ao.

The goldfish fins elegantly around the tank.

Con cá vàng bơi một cách lịch lãm xung quanh bể.

The colorful fish fins swiftly in the aquarium.

Con cá đầy màu sắc bơi một cách nhanh chóng trong hồ cá.

03

(ngoại động) cắt vây cá, cá mập, v.v.

Transitive to cut the fins from a fish shark etc.

Ví dụ

She fins the fish for the traditional dish.

Cô ấy cắt vây cá cho món ăn truyền thống.

He fins the shark for scientific research purposes.

Anh ấy cắt vây cá mập cho mục đích nghiên cứu khoa học.

They fins the tuna to sell in the local market.

Họ cắt vây cá ngừ để bán tại chợ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins also possess two flippers/ on either side of their body along with another triangular one atop them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, when sharks are killed for their many types of aquatic species no longer have their natural predators to control their population [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fin

Không có idiom phù hợp