Bản dịch của từ Tice trong tiếng Việt

Tice

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tice (Noun)

taɪs
taɪs
01

(croquet) bóng được ném ở khoảng cách hoặc vị trí có thể đánh được nhưng khó đánh, để dụ đối phương phạm sai lầm.

Croquet a ball left at a hittable but difficult distance or position to lure the opponent into a mistake.

Ví dụ

She strategically placed a tice to challenge her opponent's skills.

Cô ấy đã đặt một tice một cách chiến lược để thách thức kỹ năng của đối thủ.

He avoided falling for the tice and carefully planned his next move.

Anh ấy tránh bị lừa bởi tice và cẩn thận lập kế hoạch cho nước đi tiếp theo.

Was the tice intentionally left there to trick the opponent?

Liệu tice có được để lại cố ý để lừa đối thủ không?

She strategically placed the tice near the wicket to trick her opponent.

Cô ấy đã đặt tice một cách chiến lược gần cửa để lừa đối thủ của mình.

He avoided hitting the tice, knowing it was a trap set by his opponent.

Anh ấy tránh việc đánh vào tice, biết rằng đó là một cái bẫy do đối thủ đặt ra.

02

(cricket, ghi ngày tháng) một quả bóng được ném xuống đất có chiều dài bằng một cây gậy ở phía trước khung vợt; một người yorker.

Cricket dated a ball bowled to strike the ground about a bats length in front of the wicket a yorker.

Ví dụ

He bowled a perfect tice to dismiss the batsman.

Anh ta ném một cú tice hoàn hảo để loại bỏ cầu thủ.

The bowler failed to deliver a tice, giving the batsman an advantage.

Người ném không thể ném một cú tice, tạo lợi thế cho cầu thủ.

Did the bowler use a tice to surprise the opposing team?

Người ném có sử dụng một cú tice để làm bất ngờ đội đối thủ không?

He bowled a perfect tice, hitting the wicket directly.

Anh ta đã ném một cú tice hoàn hảo, đánh trúng gậy trực tiếp.

The bowler missed the tice, giving the batsman an advantage.

Người ném không trúng tice, tạo lợi thế cho người đánh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tice

Không có idiom phù hợp