Bản dịch của từ Tongue lash trong tiếng Việt
Tongue lash

Tongue lash (Noun)
The politician received a tongue lash for his controversial comments yesterday.
Chính trị gia đã nhận chỉ trích mạnh mẽ vì những bình luận gây tranh cãi hôm qua.
Many people did not expect her tongue lash during the debate.
Nhiều người đã không mong đợi chỉ trích mạnh mẽ của cô ấy trong cuộc tranh luận.
Did you hear his tongue lash against the new law proposal?
Bạn có nghe chỉ trích mạnh mẽ của anh ấy về đề xuất luật mới không?
The politician received a tongue lash for his insensitive remarks.
Nhà chính trị nhận chỉ trích vì những nhận xét vô cảm.
The article did not include a tongue lash against the community leaders.
Bài báo không có chỉ trích nào đối với các nhà lãnh đạo cộng đồng.
Did the journalist deliver a tongue lash to the mayor's policies?
Nhà báo có chỉ trích chính sách của thị trưởng không?
Một lời khiển trách hoặc la mắng; một lời chỉ trích nghiêm khắc.
A reprimanding or scolding a severe criticism
The teacher gave a tongue lash to the disruptive student yesterday.
Giáo viên đã la mắng học sinh gây rối hôm qua.
She did not receive a tongue lash for her late submission.
Cô ấy không bị la mắng vì nộp bài trễ.
Did the manager give a tongue lash to the team for missing deadlines?
Quản lý có la mắng đội vì không hoàn thành đúng hạn không?
Tongue lash (Verb)
The teacher tongue lashed the students for their disrespectful behavior.
Giáo viên đã mắng chửi học sinh vì hành vi thiếu tôn trọng.
The community did not tongue lash the volunteers for their mistakes.
Cộng đồng không mắng chửi các tình nguyện viên vì những sai lầm của họ.
Did the mayor tongue lash the council for the budget issues?
Thị trưởng có mắng chửi hội đồng vì các vấn đề ngân sách không?
The teacher tongue lashed the students for their poor attendance last month.
Giáo viên đã mắng học sinh vì điểm danh kém tháng trước.
The manager did not tongue lash the team after the project failure.
Quản lý không mắng đội ngũ sau khi dự án thất bại.
Did the politician tongue lash the opposition during the debate yesterday?
Liệu chính trị gia có mắng đối thủ trong cuộc tranh luận hôm qua không?
She tongue lashed him for being late to the meeting.
Cô ấy đã quát mắng anh ta vì đến muộn cuộc họp.
They did not tongue lash her for her opinion on social issues.
Họ không quát mắng cô ấy vì ý kiến về vấn đề xã hội.
Did the teacher tongue lash the students for their disrespect?
Giáo viên có quát mắng học sinh vì sự thiếu tôn trọng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp