Bản dịch của từ Total return trong tiếng Việt
Total return

Total return (Noun)
Một thước đo hiệu suất tổng thể của một khoản đầu tư, bao gồm cả lãi vốn và thu nhập như cổ tức hoặc lãi suất.
A measure of the overall performance of an investment, including both capital gains and income such as dividends or interest.
The total return from the social investment was 15% last year.
Lợi nhuận tổng cộng từ khoản đầu tư xã hội là 15% năm ngoái.
The total return does not include all hidden costs in social projects.
Lợi nhuận tổng cộng không bao gồm tất cả chi phí ẩn trong các dự án xã hội.
What was the total return for the community fund in 2022?
Lợi nhuận tổng cộng của quỹ cộng đồng năm 2022 là gì?
Lợi tức hoàn toàn trên một tài sản hoặc khoản đầu tư, bao gồm tất cả các nguồn lợi hoặc lỗ theo thời gian.
The complete return on an asset or investment, encompassing all sources of gain or loss over time.
The total return on social programs increased by 15% last year.
Tổng lợi nhuận từ các chương trình xã hội tăng 15% năm ngoái.
The total return does not include volunteer hours or community contributions.
Tổng lợi nhuận không bao gồm giờ tình nguyện hoặc đóng góp cộng đồng.
What is the total return from the charity event last month?
Tổng lợi nhuận từ sự kiện từ thiện tháng trước là gì?
Tổng số tiền kiếm được hoặc mất đi trên một khoản đầu tư, được biểu diễn dưới dạng phần trăm của khoản đầu tư ban đầu.
The total amount of money earned or lost on an investment, represented as a percentage of the original investment.
The total return on social investments reached 15% last year.
Tổng lợi nhuận từ các khoản đầu tư xã hội đạt 15% năm ngoái.
The total return for community projects was not reported this quarter.
Tổng lợi nhuận cho các dự án cộng đồng không được báo cáo quý này.
What was the total return for the charity fund last year?
Tổng lợi nhuận của quỹ từ thiện năm ngoái là bao nhiêu?