Bản dịch của từ Town house trong tiếng Việt

Town house

Noun [U/C] Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Town house (Noun)

01

Một ngôi nhà, thường là một phần của sân thượng, là một trong những dãy nhà giống hệt hoặc tương tự nằm cạnh nhau và có chung những bức tường.

A house typically one that is part of a terrace that is one of a row of identical or similar houses situated side by side and sharing common walls.

Ví dụ

I live in a town house near the city center.

Tôi sống trong một ngôi nhà liền kề gần trung tâm thành phố.

She doesn't like the town house because it's too small.

Cô ấy không thích ngôi nhà liền kề vì nó quá nhỏ.

Is the town house you mentioned available for rent?

Ngôi nhà liền kề mà bạn đề cập có cho thuê không?

Town house (Adjective)

01

Biểu thị hoặc liên quan đến một ngôi nhà được nối với những ngôi nhà khác liên tiếp.

Denoting or relating to a house that is joined to others in a row.

Ví dụ

Town house neighborhoods are common in urban areas.

Khu phố nhà liền kề phổ biến ở khu vực đô thị.

Living in a town house can provide a sense of community.

Sống trong một ngôi nhà liền kề có thể mang lại cảm giác cộng đồng.

Is a town house a good option for families with kids?

Một ngôi nhà liền kề có phải là lựa chọn tốt cho gia đình có trẻ em không?

Town house (Phrase)

01

Một ngôi nhà ở trong một thị trấn, đặc biệt là một ngôi nhà được chuyển đổi từ một tòa nhà lớn hơn được xây dựng ban đầu cho các mục đích khác.

A dwelling house in a town especially one that is converted from a larger building originally built for other purposes.

Ví dụ

Many people in the city prefer living in town houses.

Nhiều người ở thành phố thích sống trong nhà phố.

Town houses are usually more affordable than single-family homes.

Nhà phố thường rẻ hơn so với nhà 1 tầng.

Do you think town houses are a good option for families?

Bạn nghĩ nhà phố là lựa chọn tốt cho gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/town house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] To be specific, in a where terraced are predominant, constructing a tall and wide flat complex can compromise or even damage the structural integrity of existing buildings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Town house

Không có idiom phù hợp