Bản dịch của từ Tranquilizing trong tiếng Việt

Tranquilizing

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tranquilizing(Adjective)

tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
01

Của một loại thuốc: có tác dụng làm dịu người hoặc động vật hoặc làm cho chúng buồn ngủ; an thần, an thần.

Of a drug: having the effect of calming a person or animal, or putting them to sleep; sedating, sedative.

Ví dụ
02

(văn học) Có tác dụng làm yên tĩnh người, vật; êm dịu, êm dịu.

(literary) Having the effect of making someone or something tranquil; calming, soothing.

Ví dụ

Tranquilizing(Noun)

tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
01

Danh từ an thần.

Gerund of tranquilize.

Ví dụ

Tranquilizing(Verb)

tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
tɹˈæŋkwəlˌɑɪzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của thuốc an thần.

Present participle and gerund of tranquilize.

Ví dụ

Dạng động từ của Tranquilizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tranquilize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tranquilized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tranquilized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tranquilizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tranquilizing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ