Bản dịch của từ Transit trong tiếng Việt

Transit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transit (Noun)

tɹˈænsɪt
tɹˈænzət
01

Việc chở người hoặc đồ vật từ nơi này đến nơi khác.

The carrying of people or things from one place to another.

Ví dụ

Public transit in New York City is heavily used by commuters.

Phương tiện công cộng ở Thành phố New York được nhiều người đi lại sử dụng.

The city invested in improving transit infrastructure to reduce traffic.

Thành phố đã đầu tư cải thiện cơ sở hạ tầng phương tiện công cộng để giảm lưu lượng giao thông.

The transit strike caused inconvenience for many working individuals.

Cuộc đình công trong lĩnh vực vận tải công cộng đã gây bất tiện cho nhiều cá nhân đang làm việc.

02

Hành động đi qua hoặc băng qua một địa điểm.

The action of passing through or across a place.

Ví dụ

The city's transit system is efficient and reliable for commuters.

Hệ thống giao thông của thành phố hiệu quả và đáng tin cậy cho người đi làm.

Public transit plays a crucial role in reducing traffic congestion.

Phương tiện công cộng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tắc nghẽn giao thông.

She prefers using transit to get to work instead of driving.

Cô thích sử dụng phương tiện công cộng để đi làm thay vì lái xe.

Dạng danh từ của Transit (Noun)

SingularPlural

Transit

Transits

Kết hợp từ của Transit (Noun)

CollocationVí dụ

Mass transit

Giao thông công cộng

Mass transit in new york city is very efficient for commuters.

Giao thông công cộng ở thành phố new york rất hiệu quả cho người đi làm.

Public transit

Giao thông công cộng

Public transit helps reduce traffic congestion in major cities like new york.

Giao thông công cộng giúp giảm tắc nghẽn giao thông ở các thành phố lớn như new york.

Regional transit

Vận chuyển khu vực

Regional transit systems improve social connections in cities like new york.

Hệ thống giao thông khu vực cải thiện kết nối xã hội ở thành phố như new york.

Local transit

Giao thông địa phương

Local transit helps reduce traffic congestion in downtown san francisco.

Giao thông công cộng giúp giảm tắc nghẽn giao thông ở trung tâm san francisco.

Urban transit

Giao thông đô thị

Urban transit systems help reduce traffic congestion in major cities like new york.

Hệ thống giao thông đô thị giúp giảm tắc nghẽn giao thông ở các thành phố lớn như new york.

Transit (Verb)

tɹˈænsɪt
tɹˈænzət
01

Đi ngang qua (một khu vực)

Pass across or through (an area)

Ví dụ

People transit through the city daily for work.

Mọi người di chuyển qua thành phố hàng ngày để đi làm.

Buses transit passengers from one stop to another efficiently.

Xe buýt vận chuyển hành khách từ điểm dừng này đến điểm dừng khác một cách hiệu quả.

Students transit between campuses using public transportation services.

Sinh viên di chuyển giữa các trường bằng dịch vụ giao thông công cộng.

Dạng động từ của Transit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In order to control the automobile production and usage, tax increases and mass improvement should be put into practice [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Additionally, vehicle-free days can help promote sustainable transportation, such as public cycling, and walking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] One of the most major disadvantages of car-free days is the inconvenience and disruption they might cause to individuals who rely on private vehicles for [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Unfortunately the rates of use for public in my country is not as high as I would like it to be [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Transit

Không có idiom phù hợp