Bản dịch của từ Trifled trong tiếng Việt

Trifled

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trifled (Verb)

tɹˈaɪfəld
tɹˈaɪfəld
01

Để dành thời gian một cách lười biếng hoặc không có mục đích.

To spend time in a lazy or aimless manner.

Ví dụ

Many teenagers trifled away their summer vacation playing video games.

Nhiều thanh thiếu niên đã lãng phí kỳ nghỉ hè để chơi game.

Students should not have trifled during their preparation for the IELTS exam.

Sinh viên không nên lãng phí thời gian trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Did you trifled instead of studying for the IELTS speaking test?

Bạn có lãng phí thời gian thay vì học cho bài thi nói IELTS không?

02

Đối xử với (ai đó hoặc cái gì đó) một cách thiếu tôn trọng hoặc tầm thường.

To treat someone or something with disrespect or insignificance.

Ví dụ

Many politicians trifled with the concerns of the citizens during the election.

Nhiều chính trị gia đã xem nhẹ những mối quan tâm của công dân trong cuộc bầu cử.

She did not trifled with her friend's feelings after the argument.

Cô ấy không xem nhẹ cảm xúc của bạn mình sau cuộc cãi vã.

Why do some leaders trifled with important social issues like poverty?

Tại sao một số lãnh đạo lại xem nhẹ các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói?

03

Tham gia vào việc gì đó một cách vô tư hoặc phù phiếm.

To engage in something in a carefree or frivolous way.

Ví dụ

Many young people trifled with social issues during the festival last year.

Nhiều bạn trẻ đã xem nhẹ các vấn đề xã hội trong lễ hội năm ngoái.

Students should not have trifled with their responsibilities during the project.

Sinh viên không nên xem nhẹ trách nhiệm của mình trong dự án.

Did you see how they trifled with serious discussions at the meeting?

Bạn có thấy họ đã xem nhẹ các cuộc thảo luận nghiêm túc trong cuộc họp không?

Dạng động từ của Trifled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trifle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trifled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trifled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trifles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trifling

Trifled (Noun)

tɹˈaɪfəld
tɹˈaɪfəld
01

Một hành động tầm thường; một vấn đề phù phiếm hoặc không đáng kể.

An act of trifling a frivolous or insignificant matter.

Ví dụ

Many students trifled with their social lives instead of studying for IELTS.

Nhiều sinh viên đã coi thường cuộc sống xã hội thay vì học IELTS.

He did not trifled with his friendships; they were very important.

Anh ấy không coi thường tình bạn của mình; chúng rất quan trọng.

Did you trifled with your social responsibilities during the exam period?

Bạn có coi thường trách nhiệm xã hội của mình trong thời gian thi không?

02

Một thứ có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.

A thing of little value or importance.

Ví dụ

Many people consider social media trifled compared to real-life interactions.

Nhiều người coi mạng xã hội là điều không quan trọng so với giao tiếp thực.

The committee did not trifled the community's concerns during the meeting.

Ủy ban đã không xem nhẹ những mối quan tâm của cộng đồng trong cuộc họp.

Is social status trifled in today's fast-paced world?

Có phải địa vị xã hội không quan trọng trong thế giới hiện đại ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trifled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trifled

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.