Bản dịch của từ Trifle trong tiếng Việt

Trifle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trifle(Noun)

tɹˈaɪfl
tɹˈaɪfl
01

Một món tráng miệng lạnh gồm bánh xốp và trái cây phủ nhiều lớp sữa trứng, thạch và kem.

A cold dessert of sponge cake and fruit covered with layers of custard jelly and cream.

Ví dụ
02

Một thứ có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.

A thing of little value or importance.

Ví dụ

Dạng danh từ của Trifle (Noun)

SingularPlural

Trifle

Trifles

Trifle(Verb)

tɹˈaɪfl
tɹˈaɪfl
01

Đối xử thiếu nghiêm túc hoặc không tôn trọng.

Treat without seriousness or respect.

Ví dụ
02

Nói chuyện hoặc hành động phù phiếm.

Talk or act frivolously.

Ví dụ

Dạng động từ của Trifle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trifle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trifled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trifled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trifles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trifling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ