Bản dịch của từ Trifled trong tiếng Việt
Trifled

Trifled (Verb)
Many teenagers trifled away their summer vacation playing video games.
Nhiều thanh thiếu niên đã lãng phí kỳ nghỉ hè để chơi game.
Students should not have trifled during their preparation for the IELTS exam.
Sinh viên không nên lãng phí thời gian trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.
Did you trifled instead of studying for the IELTS speaking test?
Bạn có lãng phí thời gian thay vì học cho bài thi nói IELTS không?
Đối xử với (ai đó hoặc cái gì đó) một cách thiếu tôn trọng hoặc tầm thường.
To treat someone or something with disrespect or insignificance.
Many politicians trifled with the concerns of the citizens during the election.
Nhiều chính trị gia đã xem nhẹ những mối quan tâm của công dân trong cuộc bầu cử.
She did not trifled with her friend's feelings after the argument.
Cô ấy không xem nhẹ cảm xúc của bạn mình sau cuộc cãi vã.
Why do some leaders trifled with important social issues like poverty?
Tại sao một số lãnh đạo lại xem nhẹ các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói?
Many young people trifled with social issues during the festival last year.
Nhiều bạn trẻ đã xem nhẹ các vấn đề xã hội trong lễ hội năm ngoái.
Students should not have trifled with their responsibilities during the project.
Sinh viên không nên xem nhẹ trách nhiệm của mình trong dự án.
Did you see how they trifled with serious discussions at the meeting?
Bạn có thấy họ đã xem nhẹ các cuộc thảo luận nghiêm túc trong cuộc họp không?
Dạng động từ của Trifled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Trifle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Trifled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Trifled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Trifles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Trifling |
Trifled (Noun)
Một hành động tầm thường; một vấn đề phù phiếm hoặc không đáng kể.
An act of trifling a frivolous or insignificant matter.
Many students trifled with their social lives instead of studying for IELTS.
Nhiều sinh viên đã coi thường cuộc sống xã hội thay vì học IELTS.
He did not trifled with his friendships; they were very important.
Anh ấy không coi thường tình bạn của mình; chúng rất quan trọng.
Did you trifled with your social responsibilities during the exam period?
Bạn có coi thường trách nhiệm xã hội của mình trong thời gian thi không?
Một thứ có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.
A thing of little value or importance.
Many people consider social media trifled compared to real-life interactions.
Nhiều người coi mạng xã hội là điều không quan trọng so với giao tiếp thực.
The committee did not trifled the community's concerns during the meeting.
Ủy ban đã không xem nhẹ những mối quan tâm của cộng đồng trong cuộc họp.
Is social status trifled in today's fast-paced world?
Có phải địa vị xã hội không quan trọng trong thế giới hiện đại ngày nay không?
Họ từ
"Trifled" là động từ quá khứ của "trifle", có nghĩa là xem nhẹ hoặc coi thường một việc gì đó, thường là những điều nhỏ nhặt hoặc không quan trọng. Trong tiếng Anh Anh, "trifle" thường được dùng trong ngữ cảnh văn học để chỉ những chuyện tầm thường, trong khi ở tiếng Anh Mỹ, từ này ít được sử dụng hơn và có thể chỉ đơn giản là những đồ vật không có giá trị. Cả hai phiên bản đều phát âm tương tự, nhưng cách sử dụng và ngữ cảnh có thể khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp