Bản dịch của từ Unction trong tiếng Việt

Unction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unction (Noun)

ˈʌŋkʃn
ˈʌŋkʃn
01

Một cách thể hiện nhiệt thành dường như xuất phát từ cảm xúc sâu sắc, đặc biệt là khi giả định.

A fervent manner of expression apparently arising from deep emotion especially when assumed.

Ví dụ

Her speech was full of unction, moving everyone in the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đầy cảm xúc, khiến mọi người trong khán phòng xúc động.

His unction during the debate did not convince the voters at all.

Cách thể hiện cảm xúc của anh ấy trong cuộc tranh luận không thuyết phục được cử tri.

Can you feel the unction in her voice when she speaks?

Bạn có cảm nhận được sự cảm xúc trong giọng nói của cô ấy khi nói không?

02

Điều trị bằng dầu thuốc hoặc thuốc mỡ.

Treatment with a medicinal oil or ointment.

Ví dụ

The doctor recommended unction for my skin rash last week.

Bác sĩ đã khuyên dùng thuốc mỡ cho phát ban của tôi tuần trước.

Many people do not believe in unction for treating common colds.

Nhiều người không tin vào thuốc mỡ để điều trị cảm cúm thông thường.

Is unction effective for relieving joint pain in elderly patients?

Thuốc mỡ có hiệu quả trong việc giảm đau khớp cho bệnh nhân cao tuổi không?

03

Hành động xức dầu hoặc thuốc mỡ cho ai đó như một nghi thức tôn giáo hoặc như một biểu tượng của việc phong làm vua.

The action of anointing someone with oil or ointment as a religious rite or as a symbol of investiture as a monarch.

Ví dụ

The unction of the new mayor took place last Saturday in City Hall.

Lễ xức dầu của thị trưởng mới diễn ra thứ Bảy tuần trước tại Tòa thị chính.

The unction did not occur during the community festival this year.

Lễ xức dầu không diễn ra trong lễ hội cộng đồng năm nay.

Will the unction for the new bishop happen next month in church?

Liệu lễ xức dầu cho giám mục mới sẽ diễn ra vào tháng tới trong nhà thờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unction

Không có idiom phù hợp