Bản dịch của từ Upscale trong tiếng Việt

Upscale

Adjective Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upscale (Adjective)

ˈʌpskˌeil
ˈʌpskeil
01

Tương đối đắt tiền và được thiết kế để thu hút người tiêu dùng giàu có; thượng lưu.

Relatively expensive and designed to appeal to affluent consumers upmarket.

Ví dụ

The upscale neighborhood attracted wealthy residents.

Khu vực sang trọng thu hút cư dân giàu có.

The upscale restaurant served gourmet dishes to affluent patrons.

Nhà hàng cao cấp phục vụ các món ăn ngon cho khách hàng giàu có.

She enjoyed shopping at upscale boutiques for luxury items.

Cô ấy thích mua sắm tại các cửa hàng thời trang cao cấp để mua các mặt hàng xa xỉ.

Upscale (Adverb)

ˈʌpskˌeil
ˈʌpskeil
01

Hướng tới khu vực đắt tiền hơn hoặc giàu có hơn của thị trường.

Towards the more expensive or affluent sector of the market.

Ví dụ

The restaurant caters to an upscale clientele in the city.

Nhà hàng phục vụ khách hàng ở phân khúc thượng lưu trong thành phố.

She prefers upscale boutiques for shopping designer clothes.

Cô ấy thích cửa hàng thời trang cao cấp để mua sắm quần áo thiết kế.

The upscale neighborhood is known for its luxurious mansions and villas.

Khu vực thượng lưu này nổi tiếng với những biệt thự và biệt thự xa hoa.

Upscale (Verb)

ˈʌpskˌeil
ˈʌpskeil
01

Tăng kích thước hoặc cải thiện chất lượng.

Increase the size or improve the quality of.

Ví dụ

The government aims to upscale the education system in rural areas.

Chính phủ nhằm tăng cường hệ thống giáo dục ở khu vực nông thôn.

The organization plans to upscale its community outreach programs next year.

Tổ chức dự định mở rộng chương trình tiếp cận cộng đồng vào năm tới.

The charity fundraiser hopes to upscale its impact on poverty alleviation.

Chiến dịch gây quỹ từ thiện hy vọng tăng cường ảnh hưởng vào giảm nghèo.

02

Chuyển đổi (hình ảnh hoặc video) để hiển thị chính xác ở định dạng có độ phân giải cao hơn.

Convert an image or video so that it displays correctly in a higher resolution format.

Ví dụ

The social media platform upscales photos for better quality display.

Nền tảng truyền thông xã hội nâng cấp ảnh để hiển thị chất lượng tốt hơn.

She upscaled her video to share it with friends online.

Cô ấy nâng cấp video của mình để chia sẻ với bạn bè trên mạng.

The upscale event will be live-streamed in high resolution.

Sự kiện cao cấp sẽ được phát trực tiếp với độ phân giải cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upscale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upscale

Không có idiom phù hợp