Bản dịch của từ Watt trong tiếng Việt

Watt

Noun [U/C]

Watt (Noun)

wˈɑt
wˈɑt
01

Đơn vị công suất si, tương đương với một joule trên giây, tương ứng với tốc độ tiêu thụ năng lượng trong mạch điện trong đó hiệu điện thế là một volt và cường độ dòng điện là một ampe.

The si unit of power equivalent to one joule per second corresponding to the rate of consumption of energy in an electric circuit where the potential difference is one volt and the current one ampere.

Ví dụ

A light bulb uses about 60 watts of power to illuminate rooms.

Một bóng đèn sử dụng khoảng 60 watt để chiếu sáng phòng.

Not all devices consume the same number of watts in households.

Không phải tất cả các thiết bị tiêu thụ cùng một số watt trong gia đình.

How many watts does your air conditioner use during summer months?

Máy điều hòa của bạn sử dụng bao nhiêu watt trong những tháng hè?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Watt

Không có idiom phù hợp