Bản dịch của từ Went trong tiếng Việt

Went

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Went (Verb)

wˈɛnt
wˈɛnt
01

(cổ xưa) quá khứ đơn và phân từ quá khứ của wend.

(archaic) simple past and past participle of wend.

Ví dụ

Yesterday, she went to the market to buy groceries.

Hôm qua, cô ấy đi chợ mua đồ.

They went to the party together last weekend.

Họ đã cùng nhau đi dự tiệc vào cuối tuần trước.

He went to visit his relatives during the holidays.

Anh ấy đã đi thăm họ hàng trong kỳ nghỉ.

02

Quá khứ đơn giản của đi.

Simple past of go.

Ví dụ

She went to the party last night.

Cô ấy đã đi dự tiệc tối qua.

We went to the concert together.

Chúng tôi đã đi dự buổi hòa nhạc cùng nhau.

He went to visit his friend in the hospital.

Anh ấy đến thăm bạn mình trong bệnh viện.

03

(không chuẩn) phân từ quá khứ của go.

(nonstandard) past participle of go.

Ví dụ

She went to the party last night.

Cô ấy đã đi dự tiệc tối qua.

They went to the cinema together.

Họ cùng nhau đi xem phim.

He went to visit his friend in the hospital.

Anh ấy đến thăm bạn mình trong bệnh viện.

Dạng động từ của Went (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Went (Noun)

wˈɛnt
wˈɛnt
01

(lỗi thời) một khóa học; một con đường, một lối đi; một cuộc hành trình.

(obsolete) a course; a way, a path; a journey.

Ví dụ

The went to the market was filled with laughter and joy.

Chuyến đi chợ tràn ngập tiếng cười và niềm vui.

She followed the went to success paved by her predecessors.

Cô đã đi theo con đường thành công mà những người đi trước đã mở đường.

The went to equality is a long and challenging one.

Con đường đi đến bình đẳng là một chặng đường dài và đầy thử thách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/went/

Video ngữ cảnh