Bản dịch của từ Which trong tiếng Việt

Which

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Which (Pronoun)

wɪtʃ
wɪtʃ
01

Cái nào, vật nào.

Which one, which thing.

Ví dụ

Which book do you prefer, the red one or the blue one?

Bạn thích quyển sách nào, quyển màu đỏ hay quyển màu xanh?

Which restaurant did they choose for the party?

Họ đã chọn nhà hàng nào cho bữa tiệc?

Which movie won the Best Picture award at the ceremony?

Bộ phim nào đã giành giải Phim hay nhất tại buổi lễ?

02

(tương đối, chủ yếu là cổ xưa) dùng để chỉ người (bây giờ nói chung là ai, ai, cái đó; điều đó vẫn có thể xảy ra với những từ cũng được nó nhắc đến như baby, child).

(relative, chiefly archaic) used of people (now generally who, whom, that; which remains possible with words also referred to by it like baby, child).

Ví dụ

The baby, which was born yesterday, is healthy.

Em bé, mà sinh hôm qua, khỏe mạnh.

The child, which won the competition, was very talented.

Đứa trẻ, mà đã giành chiến thắng, rất tài năng.

The students, which were studying hard, passed the exam.

Các học sinh, mà đang học chăm chỉ, đã đậu kỳ thi.

03

(thẩm vấn) cái gì một hoặc những cái (trong số những cái được đề cập hoặc ngụ ý).

(interrogative) what one or ones (of those mentioned or implied).

Ví dụ

Which of the two movies did you enjoy more?

Bạn thích bộ phim nào hơn trong hai bộ phim đó?

I can't decide which restaurant to go to for dinner.

Tôi không thể quyết định nhà hàng nào để đi ăn tối.

Which book should I read first for the book club?

Tôi nên đọc quyển sách nào trước cho câu lạc bộ sách?

04

(tương đối) giới thiệu mệnh đề quan hệ không hạn chế, cung cấp thêm thông tin về điều gì đó đã được đề cập trước đó.

(relative) introduces a non-restrictive relative clause giving further information about something previously mentioned.

Ví dụ

She attended the social event, which was a charity fundraiser.

Cô ấy đã tham dự sự kiện xã hội, mà đó là một sự gây quỹ từ thiện.

The community center, which offers various programs, is popular among residents.

Trung tâm cộng đồng, mà cung cấp nhiều chương trình, được cư dân ưa thích.

The organization, which was founded in 2005, focuses on mental health.

Tổ chức, mà được thành lập vào năm 2005, tập trung vào sức khỏe tâm thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/which/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] Only in 2013 did the glass waste, amounted to 48 tons, exceed the amount of paper waste, was only 40 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED torch consists of a plastic casing houses many parts; a light bulb, batteries, and metal wiring runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Firstly, it will reduce the number of vehicles in cities, will definitely reduce the levels of air pollution, is hazardous to the health of citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] In addition, many people cannot afford to be selective about products they buy, is a further reason why all companies need to be more responsible [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging

Idiom with Which

Không có idiom phù hợp