Bản dịch của từ Which trong tiếng Việt
Which

Which (Pronoun)
Which book do you prefer, the red one or the blue one?
Bạn thích quyển sách nào, quyển màu đỏ hay quyển màu xanh?
Which restaurant did they choose for the party?
Họ đã chọn nhà hàng nào cho bữa tiệc?
Which movie won the Best Picture award at the ceremony?
Bộ phim nào đã giành giải Phim hay nhất tại buổi lễ?
(tương đối, chủ yếu là cổ xưa) dùng để chỉ người (bây giờ nói chung là ai, ai, cái đó; điều đó vẫn có thể xảy ra với những từ cũng được nó nhắc đến như baby, child).
(relative, chiefly archaic) used of people (now generally who, whom, that; which remains possible with words also referred to by it like baby, child).
The baby, which was born yesterday, is healthy.
Em bé, mà sinh hôm qua, khỏe mạnh.
The child, which won the competition, was very talented.
Đứa trẻ, mà đã giành chiến thắng, rất tài năng.
The students, which were studying hard, passed the exam.
Các học sinh, mà đang học chăm chỉ, đã đậu kỳ thi.
(thẩm vấn) cái gì một hoặc những cái (trong số những cái được đề cập hoặc ngụ ý).
(interrogative) what one or ones (of those mentioned or implied).
Which of the two movies did you enjoy more?
Bạn thích bộ phim nào hơn trong hai bộ phim đó?
I can't decide which restaurant to go to for dinner.
Tôi không thể quyết định nhà hàng nào để đi ăn tối.
Which book should I read first for the book club?
Tôi nên đọc quyển sách nào trước cho câu lạc bộ sách?
(tương đối) giới thiệu mệnh đề quan hệ không hạn chế, cung cấp thêm thông tin về điều gì đó đã được đề cập trước đó.
(relative) introduces a non-restrictive relative clause giving further information about something previously mentioned.
She attended the social event, which was a charity fundraiser.
Cô ấy đã tham dự sự kiện xã hội, mà đó là một sự gây quỹ từ thiện.
The community center, which offers various programs, is popular among residents.
Trung tâm cộng đồng, mà cung cấp nhiều chương trình, được cư dân ưa thích.
The organization, which was founded in 2005, focuses on mental health.
Tổ chức, mà được thành lập vào năm 2005, tập trung vào sức khỏe tâm thần.
Từ "which" là một đại từ quan hệ và tính từ sở hữu trong tiếng Anh, thường dùng để chỉ và xác định một người hoặc vật trong câu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, "which" có thể được dùng phổ biến hơn trong các tình huống trang trọng, trong khi tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng "that" hơn trong các câu xác định.
Từ "which" xuất phát từ tiếng Anh cổ "hwilc", có nguồn gốc từ tiếng Proto-Germanic "*hwilihaz". Trong ngữ nghĩa ban đầu, nó được sử dụng để chỉ ra sự lựa chọn hoặc xác định một trong nhiều đối tượng. Sự tiến hóa ngữ nghĩa của từ này phản ánh chức năng của nó trong câu, đóng vai trò như đại từ nghi vấn hoặc đại từ quan hệ, nhằm chỉ định một cái gì đó cụ thể trong ngữ cảnh hiện tại.
Từ "which" xuất hiện khá thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nơi nó thường được sử dụng để chỉ định một cái cụ thể trong số nhiều lựa chọn. Trong văn phong học thuật, "which" thường xuất hiện trong các câu phức, giúp làm rõ thông tin hoặc lựa chọn. Ngoài ra, từ này cũng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong các câu hỏi hoặc khi cung cấp sự so sánh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



