Bản dịch của từ Wide-mouthed trong tiếng Việt

Wide-mouthed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wide-mouthed (Adjective)

wˈaɪdmˌaʊthˌaʊmd
wˈaɪdmˌaʊthˌaʊmd
01

Đặc biệt là đồ đựng hoặc đồ đựng: có miệng rộng.

Especially of a container or receptacle having a wide opening.

Ví dụ

The wide-mouthed jar held all the cookies for the party.

Lọ rộng miệng chứa tất cả bánh quy cho bữa tiệc.

The wide-mouthed container does not fit in the small cabinet.

Chai rộng miệng không vừa với tủ nhỏ.

Is this wide-mouthed bottle suitable for storing beverages?

Chai rộng miệng này có phù hợp để chứa đồ uống không?

02

Của người hoặc động vật: có miệng rộng.

Of a person or animal having a wide mouth.

Ví dụ

The wide-mouthed catfish swam gracefully in the river during summer.

Cá trê miệng rộng bơi lội uyển chuyển trong dòng sông vào mùa hè.

Many people do not like wide-mouthed animals at social events.

Nhiều người không thích động vật miệng rộng trong các sự kiện xã hội.

Is the wide-mouthed frog common in urban parks like Central Park?

Có phải ếch miệng rộng phổ biến trong các công viên đô thị như Central Park không?

03

Há miệng rộng hoặc há miệng rộng để ăn, nuốt; (do đó) phàm ăn, ngấu nghiến, phá hoại.

Having the mouth wide open or opening the mouth wide in order to eat or swallow hence voracious devouring destructive.

Ví dụ

The wide-mouthed crowd cheered for the speaker at the rally.

Đám đông há miệng rộng cổ vũ cho diễn giả tại buổi biểu tình.

The wide-mouthed protests did not achieve their goals last year.

Các cuộc biểu tình há miệng rộng không đạt được mục tiêu năm ngoái.

Why was the audience so wide-mouthed during the presentation?

Tại sao khán giả lại há miệng rộng trong buổi thuyết trình?

04

Của một người.

Of a person.

Ví dụ

Sarah is a wide-mouthed person who loves to share stories.

Sarah là một người miệng rộng thích chia sẻ câu chuyện.

John is not a wide-mouthed person; he prefers to stay quiet.

John không phải là một người miệng rộng; anh ấy thích im lặng.

Is Emily a wide-mouthed person in social gatherings?

Emily có phải là một người miệng rộng trong các buổi tụ tập xã hội không?

05

Về lời nói hoặc nét mặt, cảm xúc, v.v. của một người.

Of a persons verbal or facial expression emotion etc.

Ví dụ

Her wide-mouthed laughter filled the room during the party.

Tiếng cười rộng miệng của cô ấy tràn ngập căn phòng trong bữa tiệc.

His wide-mouthed expression did not show any happiness at the event.

Biểu cảm rộng miệng của anh ấy không thể hiện niềm vui trong sự kiện.

Did you notice her wide-mouthed smile when she won?

Bạn có để ý nụ cười rộng miệng của cô ấy khi thắng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wide-mouthed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wide-mouthed

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.