Bản dịch của từ Wits trong tiếng Việt

Wits

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wits (Noun)

wˈɪts
wˈɪts
01

Số nhiều của trí thông minh.

Plural of wit.

Ví dụ

Her wits helped her solve the complex social problem quickly.

Sự thông minh của cô ấy đã giúp giải quyết vấn đề xã hội nhanh chóng.

He didn't use his wits during the group discussion yesterday.

Anh ấy đã không sử dụng sự thông minh của mình trong buổi thảo luận nhóm hôm qua.

Do you think his wits are enough for this social challenge?

Bạn có nghĩ rằng sự thông minh của anh ấy đủ cho thách thức xã hội này không?

Dạng danh từ của Wits (Noun)

SingularPlural

Wit

Wits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Through video calls and instant messaging, grandparents can their grandchildren's milestones, and friends can maintain their bonds despite living in different countries [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Wits

Live by one's wits

lˈaɪv bˈaɪ wˈʌnz wˈɪts

Khôn sống mống chết

To survive by being clever.

She had to use her wits to navigate the complexities of society.

Cô ấy phải sử dụng trí thông minh của mình để điều hướng qua những phức tạp của xã hội.

Frighten one out of one's wits

fɹˈaɪtən wˈʌn ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz wˈɪts

Sợ đến mất hồn/ Sợ đến tái mặt

To frighten one very badly.

The horror movie sent shivers down his spine, playing with his wits.

Bộ phim kinh dị gây rùng mình cho anh ta, đùa giỡn với trí óc của anh ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: scare one out of ones wits, scare someone out of a year s growth, scare one out of ones mind...

Get one's wits about one

ɡˈɛt wˈʌnz wˈɪts əbˈaʊt wˈʌn

Bình tĩnh như không/ Giữ bình tĩnh trong lúc nguy nan

To keep one's thinking in order or make one's mind work smoothly, especially in a time of stress.

She needs to keep her wits about her during the job interview.

Cô ấy cần giữ tinh thần tỉnh táo trong buổi phỏng vấn công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones wits about one...

Match wits (with someone)

mˈætʃ wˈɪts wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Đấu trí

To enter into intellectual competition with someone.

During the debate competition, students often match wits with each other.

Trong cuộc thi tranh luận, học sinh thường cạnh tranh trí tuệ với nhau.