Bản dịch của từ Work-life balance trong tiếng Việt

Work-life balance

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work-life balance (Phrase)

wɝˈklˌaɪf bˈæləns
wɝˈklˌaɪf bˈæləns
01

Lượng thời gian bạn dành cho công việc của mình so với lượng thời gian bạn dành cho gia đình và làm những việc bạn thích.

The amount of time you spend doing your job compared with the amount of time you spend with your family and doing things you enjoy.

Ví dụ

Maintaining a work-life balance is crucial for overall well-being.

Dự trì cân bằng giữa công việc và cuộc sống rất quan trọng cho sức khỏe tổng thể.

Neglecting work-life balance can lead to stress and burnout.

Bỏ qua việc duy trì cân bằng giữa công việc và cuộc sống có thể dẫn đến stress và suy kiện.

How do you prioritize work-life balance in your daily routine?

Bạn ưu tiên cân bằng giữa công việc và cuộc sống như thế nào trong lượng hàng ngày của mình?

Work-life balance (Noun)

wɝˈklˌaɪf bˈæləns
wɝˈklˌaɪf bˈæləns
01

Sự cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc.

The equilibrium between personal life and work life

Ví dụ

Many employees struggle to achieve work-life balance in their daily routines.

Nhiều nhân viên gặp khó khăn trong việc đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

She does not prioritize work-life balance, leading to stress and burnout.

Cô ấy không ưu tiên sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, dẫn đến căng thẳng và kiệt sức.

Is work-life balance important for maintaining mental health in society?

Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống có quan trọng cho sức khỏe tâm thần trong xã hội không?

02

Một khái niệm thúc đẩy ý tưởng rằng một người nên duy trì cả cam kết nghề nghiệp và cá nhân.

A concept promoting the idea that one should maintain both professional and personal commitments

Ví dụ

Many people struggle to achieve work-life balance in today's society.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

She does not prioritize work-life balance, leading to stress and burnout.

Cô ấy không đặt sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống lên hàng đầu, dẫn đến căng thẳng và kiệt sức.

Is work-life balance important for students during their studies?

Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống có quan trọng đối với sinh viên trong quá trình học tập không?

03

Khả năng quản lý nhu cầu công việc mà không ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân.

The ability to manage work demands without sacrificing personal life

Ví dụ

Many people struggle to achieve work-life balance in their careers.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc đạt được sự cân bằng công việc và cuộc sống.

She does not prioritize work-life balance, leading to burnout.

Cô ấy không đặt sự cân bằng công việc và cuộc sống lên hàng đầu, dẫn đến kiệt sức.

Is work-life balance important for job satisfaction in 2023?

Liệu sự cân bằng công việc và cuộc sống có quan trọng cho sự hài lòng trong công việc năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work-life balance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In addition, is also important for one's happiness and fulfilment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the flexibility and that remote offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, breaks support overall well-being by reducing stress and promoting a healthy [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] I think that people who are good at achieving a can be both successful and happy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Work-life balance

Không có idiom phù hợp