Bản dịch của từ Yellow white trong tiếng Việt

Yellow white

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yellow white (Adjective)

jˈɛloʊ wˈaɪt
jˈɛloʊ wˈaɪt
01

Có màu của quả chanh chín hoặc lòng đỏ trứng; màu giữa xanh lá cây và cam trong quang phổ.

Of the color of ripe lemons or egg yolks the color between green and orange in the spectrum.

Ví dụ

Her yellow dress stood out in the crowd.

Chiếc váy màu vàng của cô ấy nổi bật trong đám đông.

I don't like the yellow walls in my room.

Tôi không thích những bức tường màu vàng trong phòng của tôi.

Is yellow a popular color in your country?

Màu vàng có phổ biến ở quốc gia của bạn không?

02

Có vẻ ngoài ốm yếu, xanh xao hoặc vàng da.

Having a sickly pallid or jaundiced appearance.

Ví dụ

She looked yellow white after pulling an all-nighter to finish the essay.

Cô ấy trông vàng nhợt sau khi thức cả đêm để hoàn thành bài luận.

His friend's face was not yellow white despite being sleep-deprived.

Khuôn mặt của bạn anh không nhợt vàng mặc dù thiếu ngủ.

Did the IELTS candidate appear yellow white during the speaking test?

Ứng viên IELTS có trông nhợt vàng trong bài thi nói không?

03

Hèn nhát; rụt rè.

Cowardly timid.

Ví dụ

She avoided confrontation, displaying a yellow white attitude.

Cô ấy tránh tránh cãi lộn, thể hiện thái độ nhát nhòa.

He was not brave enough to speak up, showing a yellow white demeanor.

Anh ấy không đủ can đảm để phát biểu, thể hiện thái độ nhát nhòa.

Are you feeling yellow white about giving your opinion in public?

Bạn có cảm thấy nhát nhòa khi phải đưa ra ý kiến ​​của mình trước công chúng không?

Yellow white (Noun)

jˈɛloʊ wˈaɪt
jˈɛloʊ wˈaɪt
01

Màu vàng.

The color yellow.

Ví dụ

The sunflower is yellow.

Hoa hướng dương màu vàng.

The sky is not yellow.

Trời không màu vàng.

Is the school bus yellow?

Xe bus của trường có màu vàng không?

02

Một vật thể màu vàng, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao hoặc trò chơi.

A yellow object especially in context of sports or games.

Ví dụ

The yellow card was shown to Tom during the soccer match.

Thẻ màu vàng đã được hiển thị cho Tom trong trận đấu bóng đá.

There was no white flag raised during the friendly game.

Không có lá cờ màu trắng nào được nâng lên trong trận đấu giao hữu.

Is the yellow jersey worn by the team captain?

Chiếc áo màu vàng có được đội trưởng mặc không?

03

Chất màu hoặc thuốc nhuộm màu vàng.

A yellow pigment or dye.

Ví dụ

Her painting was filled with yellow and white colors.

Bức tranh của cô ấy được tô đầy màu vàng và trắng.

The artist avoided using yellow and white in his artwork.

Nghệ sĩ tránh sử dụng màu vàng và trắng trong tác phẩm của mình.

Did you notice the yellow and white decorations at the social event?

Bạn đã để ý đến những trang trí màu vàng và trắng tại sự kiện xã hội chưa?

Yellow white (Adverb)

jˈɛloʊ wˈaɪt
jˈɛloʊ wˈaɪt
01

Với màu vàng nhạt.

With a yellowish color.

Ví dụ

She writes her IELTS essays neatly in yellow white ink.

Cô ấy viết bài luận IELTS của mình gọn gàng bằng mực vàng trắng.

He never uses yellow white paper for his IELTS practice.

Anh ấy không bao giờ sử dụng giấy màu vàng trắng cho bài tập IELTS của mình.

Do you prefer to highlight important points in yellow white?

Bạn có thích làm nổi bật các điểm quan trọng bằng màu vàng trắng không?

02

Theo cách màu vàng.

In a yellow manner.

Ví dụ

She smiled yellow brightly during the IELTS speaking test.

Cô ấy mỉm cười sáng vàng trong bài kiểm tra nói IELTS.

He couldn't write yellow clearly due to nervousness in the IELTS writing.

Anh ấy không thể viết rõ ràng vàng do lo lắng trong phần viết IELTS.

Did she answer the question yellow confidently in the IELTS speaking?

Cô ấy đã trả lời câu hỏi tự tin vàng trong phần thi nói IELTS chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yellow white/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yellow white

Không có idiom phù hợp