Đây là set từ vựng bao gồm 20 từ/cụm từ đồng nghĩa cho "increase" và "decrease" có thể ứng dụng trong IELTS Writing Task 1 cho band điểm 6.5+
PD
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | amplify Khuếch đại về mặt cường độ (Tần số khuếch đại, âm thanh khuếch đại). Được dùng nhiều trong ngữ cảnh các bộ môn khoa học tự nhiên. Từ tùy chỉnh | Verb | Khuếch đại về mặt cường độ (Tần số khuếch đại, âm thanh khuếch đại). Được dùng nhiều trong ngữ cảnh các bộ môn khoa học tự nhiên. Increase the volume of (sound), especially using an amplifier. | |
2 | escalate Làm cho một sự việc gì đó quan trọng hơn; làm cho một số liệu tăng cao đáng kể. Có thể được dịch là "Leo thang" ở cả nghĩa đen và nghĩa chuyển. Được dùng trong đa dạng ngữ cảnh. Từ tùy chỉnh | Verb | Làm cho một sự việc gì đó quan trọng hơn; làm cho một số liệu tăng cao đáng kể. Có thể được dịch là "Leo thang" ở cả nghĩa đen và nghĩa chuyển. Được dùng trong đa dạng ngữ cảnh. Increase rapidly. | |
3 | edge up Tiến tới một cách chậm rãi, từ từ. Được dùng đa số trong các ngữ cảnh liên quan tới phân tích thống kê, số liệu Từ tùy chỉnh | Verb | Tiến tới một cách chậm rãi, từ từ. Được dùng đa số trong các ngữ cảnh liên quan tới phân tích thống kê, số liệu To gradually increase or rise in value or amount. | |
4 | augment tăng, tăng cường (cũng có thể là Noun). Dùng trong đa dạng ngữ cảnh. Ngữ cảnh chuyên ngành âm nhạc: sự làm tăng lên, mở rộng hoặc làm tăng độ dài của một nốt nhạc, khoảng, hoặc hợp âm Từ tùy chỉnh | Verb | tăng, tăng cường (cũng có thể là Noun). Dùng trong đa dạng ngữ cảnh. Ngữ cảnh chuyên ngành âm nhạc: sự làm tăng lên, mở rộng hoặc làm tăng độ dài của một nốt nhạc, khoảng, hoặc hợp âm Make something greater by adding to it increase. | |
5 | soar (V, N) Nghĩa chính chỉ sự bay lên cao của một vật có cánh (Máy bay, chim,...). Nghĩa chuyển (được dùng phổ biến hơn) chỉ sự tăng cao đột biến của một số liệu, số lượng,... Từ tùy chỉnh | Verb | (V, N) Nghĩa chính chỉ sự bay lên cao của một vật có cánh (Máy bay, chim,...). Nghĩa chuyển (được dùng phổ biến hơn) chỉ sự tăng cao đột biến của một số liệu, số lượng,... Fly or rise high in the air. | |
6 | diminish Giảm, có thể về mặt kích thước hoặc cường độ, độ quan trọng. Có thể dùng miêu tả sự giảm của danh từ không đếm được. Dùng được trong đa dạng ngữ cảnh Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm, có thể về mặt kích thước hoặc cường độ, độ quan trọng. Có thể dùng miêu tả sự giảm của danh từ không đếm được. Dùng được trong đa dạng ngữ cảnh Make or become less. | |
7 | dwindle Giảm, có thể về mặt kích thước hoặc cường độ, độ quan trọng. Có thể dùng miêu tả sự giảm của danh từ đếm được. Dùng được trong đa dạng ngữ cảnh Từ tùy chỉnh | Noun | Giảm, có thể về mặt kích thước hoặc cường độ, độ quan trọng. Có thể dùng miêu tả sự giảm của danh từ đếm được. Dùng được trong đa dạng ngữ cảnh | |
8 | plunge Lao xuống một cách đột ngột (Ví dụ như rơi xuống nước). Có thể dùng như giảm một cách đột ngột, mạo hiểm. Có nghĩa khác là chìm đắm một cách mạnh bạo Từ tùy chỉnh | Verb | Lao xuống một cách đột ngột (Ví dụ như rơi xuống nước). Có thể dùng như giảm một cách đột ngột, mạo hiểm. Có nghĩa khác là chìm đắm một cách mạnh bạo simple past and past participle of plunge. | |
9 | plummet Với nghĩa của động từ, có nghĩa là giảm đột ngột, mạnh, nhanh và có sắc thái nặng hơn từ Plunge. Được dùng khá nhiều trong thống kê số liệu. Từ tùy chỉnh | Verb | Với nghĩa của động từ, có nghĩa là giảm đột ngột, mạnh, nhanh và có sắc thái nặng hơn từ Plunge. Được dùng khá nhiều trong thống kê số liệu. Fall or drop straight down at high speed. | |
10 | shrink Với động từ có nghĩa là co lại, làm giảm về kích thước (được dùng phổ biến) hoặc số lượng Từ tùy chỉnh | Verb | Với động từ có nghĩa là co lại, làm giảm về kích thước (được dùng phổ biến) hoặc số lượng Become or make smaller in size or amount. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
