6.5 IELTS - Từ/Cụm từ đồng nghĩa với "increase" và "decrease"
1/10
Trả lời sai
VERB
The number of students attending the evening classes dropped significantly in the second semester. Số lượng học sinh tham gia các lớp buổi tối giảm mạnh ở học kì 2.
Xem thêm định nghĩa
NOUN
The number of car sales experienced a sharp slump in April, decreasing by over 30%. Số lượng xe bán ra đã trải qua một sự sụt giảm mạnh trong tháng 4, giảm hơn 30%.
Xem thêm định nghĩa
1/10
Các phím tắt
Đây là set từ vựng bao gồm 10 từ/cụm từ đồng nghĩa với "increase" và "decrease"
TT
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ (10)
2
sự sụt giảm
A sudden severe or prolonged fall in the price, value, or amount of something.
6
nhảy vọt, tăng vọt
jump or spring a long way to a great height or with great force.
7
tăng trưởng (một cách nhanh chóng và bất ngờ)
(of a crowd or a natural force) move suddenly and powerfully forward or upward.
9
tăng lên, phát triển đến một vị trí cao hơn
Increase, grow, grow.
10
tăng trưởng (về kích thước, số lượng,...)
develop, grow.
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
