IELTS 7.0 - Strong Verbs & Collocations for IELTS Writing Task 2 – Topic: Government & Society
Đây là set từ vựng gồm 10 từ vựng ở mức độ C1, được dùng để viết về chủ đề Environment & Society
HN
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | enforce Áp dụng và bắt buộc tuân theo luật hoặc quy định Từ tùy chỉnh | Verb | Áp dụng và bắt buộc tuân theo luật hoặc quy định Compel observance of or compliance with (a law, rule, or obligation) | |
2 | implement Bắt đầu thực hiện một kế hoạch, chính sách hoặc hệ thống Từ tùy chỉnh | Verb | Bắt đầu thực hiện một kế hoạch, chính sách hoặc hệ thống Implement and implement tasks and policies. | |
3 | combat Chống lại, đối phó với điều gì đó tiêu cực hoặc nguy hiểm Từ tùy chỉnh | Verb | Chống lại, đối phó với điều gì đó tiêu cực hoặc nguy hiểm Take action to reduce or prevent (something bad or undesirable) | |
4 | promote Thúc đẩy, khuyến khích sự phát triển hoặc nhận thức Từ tùy chỉnh | Verb | Thúc đẩy, khuyến khích sự phát triển hoặc nhận thức Support or actively encourage (a cause, venture, etc.); further the progress of. | |
5 | allocate Phân bổ nguồn lực, ngân sách hoặc thời gian cho một mục đích cụ thể Từ tùy chỉnh | Verb | Phân bổ nguồn lực, ngân sách hoặc thời gian cho một mục đích cụ thể Allocate time, budget, effort, and work. | |
6 | raise Nâng cao nhận thức, tiêu chuẩn hoặc gây quỹ Từ tùy chỉnh | Verb | Nâng cao nhận thức, tiêu chuẩn hoặc gây quỹ Raise, lift up. | |
7 | violate Vi phạm luật, quyền hoặc nguyên tắc Từ tùy chỉnh | Verb | Vi phạm luật, quyền hoặc nguyên tắc Break or fail to comply with (a rule or formal agreement) | |
8 | justify Biện minh, đưa ra lý do hợp lý cho một hành động hoặc quyết định Từ tùy chỉnh | Verb | Biện minh, đưa ra lý do hợp lý cho một hành động hoặc quyết định Defend, justify, prove to be right. | |
9 | facilitate Làm cho một quá trình hoặc hành động trở nên dễ dàng hơn Từ tùy chỉnh | Verb | Làm cho một quá trình hoặc hành động trở nên dễ dàng hơn Facilitate, make easy, make convenient. | |
10 | address Giải quyết hoặc xử lý một vấn đề một cách nghiêm túc và có hệ thống Từ tùy chỉnh | Verb | Giải quyết hoặc xử lý một vấn đề một cách nghiêm túc và có hệ thống Solve and handle. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
