Bản dịch của từ Allays trong tiếng Việt

Allays

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allays (Verb)

əlˈeɪz
əlˈeɪz
01

Để giảm bớt hoặc giảm bớt (đau hoặc khó chịu).

To relieve or lessen pain or discomfort.

Ví dụ

The community program allays fears about crime in our neighborhood.

Chương trình cộng đồng giảm bớt nỗi lo về tội phạm trong khu phố.

The new policy does not allay concerns among local residents.

Chính sách mới không giảm bớt mối lo ngại của cư dân địa phương.

How does the city allay public anxiety during emergencies?

Thành phố giảm bớt lo lắng của công chúng trong các tình huống khẩn cấp như thế nào?

02

Làm dịu hoặc xoa dịu (cảm xúc hoặc mối quan tâm của ai đó).

To calm or pacify someones feelings or concerns.

Ví dụ

The counselor allays students' fears about public speaking at school.

Cố vấn làm dịu nỗi sợ hãi của học sinh về việc nói trước công chúng ở trường.

She does not allay the community's concerns about safety issues.

Cô ấy không làm dịu những lo ngại của cộng đồng về vấn đề an toàn.

How can leaders allay public worries during a crisis like COVID-19?

Làm thế nào các nhà lãnh đạo có thể làm dịu những lo lắng của công chúng trong khủng hoảng như COVID-19?

03

Giảm bớt hoặc chấm dứt (sợ hãi, nghi ngờ hoặc lo lắng).

To diminish or put to rest fear suspicion or worry.

Ví dụ

The community meeting allays fears about rising crime rates in Springfield.

Cuộc họp cộng đồng làm giảm lo lắng về tỷ lệ tội phạm tăng ở Springfield.

The new policy does not allay concerns about social inequality.

Chính sách mới không làm giảm lo lắng về bất bình đẳng xã hội.

Does the government plan to allay public worries about unemployment?

Chính phủ có kế hoạch làm giảm lo lắng của công chúng về thất nghiệp không?

Allays (Noun)

01

Một sự giảm bớt tạm thời sự đau khổ hoặc khó chịu.

A temporary alleviation of distress or discomfort.

Ví dụ

The community event allays fears about crime in our neighborhood.

Sự kiện cộng đồng làm giảm nỗi lo về tội phạm trong khu phố.

Community meetings do not allay concerns about local unemployment rates.

Các cuộc họp cộng đồng không làm giảm lo ngại về tỷ lệ thất nghiệp địa phương.

How can social programs allay the worries of unemployed citizens?

Các chương trình xã hội có thể làm giảm lo lắng của công dân thất nghiệp như thế nào?

02

Giảm đau, lo lắng hoặc lo lắng.

A relief from pain anxiety or worry.

Ví dụ

Community support allays the anxiety of many during tough times.

Sự hỗ trợ cộng đồng làm giảm lo âu của nhiều người trong thời gian khó khăn.

Social media does not allay worries about misinformation.

Mạng xã hội không làm giảm lo lắng về thông tin sai lệch.

How does friendship allay your fears in social situations?

Tình bạn làm giảm nỗi sợ của bạn trong các tình huống xã hội như thế nào?

03

Một ảnh hưởng nhẹ nhàng hoặc êm dịu.

A soothing or calming influence.

Ví dụ

The community center allays fears about crime in our neighborhood.

Trung tâm cộng đồng làm dịu nỗi lo về tội phạm trong khu phố.

The new policy does not allay concerns about social inequality.

Chính sách mới không làm dịu bớt mối lo ngại về bất bình đẳng xã hội.

How can a good leader allay public anxiety during a crisis?

Làm thế nào một nhà lãnh đạo tốt có thể làm dịu lo âu công chúng trong khủng hoảng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/allays/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allays

Không có idiom phù hợp