Bản dịch của từ Apostrophe trong tiếng Việt

Apostrophe

Noun [U/C]

Apostrophe (Noun)

əpˈɑstɹəfi
əpˈɑstɹəfi
01

Một đoạn cảm thán trong bài phát biểu hoặc bài thơ gửi đến một người (thường là người đã chết hoặc vắng mặt) hoặc đồ vật (thường là vật được nhân cách hóa).

An exclamatory passage in a speech or poem addressed to a person typically one who is dead or absent or thing typically one that is personified

Ví dụ

In her speech, she included an apostrophe to her late grandmother.

Trong bài phát biểu của cô ấy, cô ấy đã bao gồm một dấu hỏi đối với bà nội đã mất.

The poet's poem featured an apostrophe to the sun, praising its warmth.

Bài thơ của nhà thơ đó có một dấu hỏi đối với mặt trời, ca ngợi sự ấm áp của nó.

During the play, the actor delivered a moving apostrophe to freedom.

Trong vở kịch, diễn viên đã thể hiện một dấu hỏi đối với tự do đầy xúc động.

02

Dấu chấm câu (') được sử dụng để biểu thị quyền sở hữu (ví dụ: cuốn sách của harry; áo khoác nam) hoặc việc thiếu các chữ cái hoặc số (ví dụ: không thể; anh ấy; ngày 1 tháng 1 năm 99).

A punctuation mark used to indicate either possession eg harrys book boys coats or the omission of letters or numbers eg cant hes 1 jan 99

Ví dụ

The girls' room was beautifully decorated with fairy lights.

Phòng của các cô gái được trang trí đẹp với đèn hồng ngoại.

The party was held at the neighbors' house down the street.

Buổi tiệc được tổ chức tại nhà hàng xóm dọc theo con đường.

The children's playground had colorful swings and slides.

Sân chơi của trẻ em có những cái xích và cầu trượt màu sắc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apostrophe

Không có idiom phù hợp