Bản dịch của từ Cant trong tiếng Việt

Cant

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cant (Noun)

kɑnt
kˈænt
01

(lỗi thời) lời kêu gọi người tham gia đấu giá tại hội chợ công cộng; đấu giá.

(obsolete) a call for bidders at a public fair; an auction.

Ví dụ

The cant at the charity auction drew in many generous bidders.

Chiếc cant tại cuộc đấu giá từ thiện đã thu hút nhiều người tham gia đấu giá hào phóng.

The annual town cant attracted a large crowd of eager buyers.

The cant hàng năm ở thị trấn không thể thu hút một lượng lớn người mua háo hức.

The cant for the school fundraiser featured unique items up for auction.

The cant dành cho buổi gây quỹ trường học có những món đồ độc đáo được đưa ra đấu giá.

02

(đếm được, không đếm được) ngôn ngữ riêng tư hoặc bí mật được sử dụng bởi một giáo phái, băng đảng hoặc nhóm tôn giáo khác.

(countable, uncountable) a private or secret language used by a religious sect, gang, or other group.

Ví dụ

The gang members communicated in their secret cant to avoid detection.

Các thành viên băng đảng đã giao tiếp bằng bí mật của họ để tránh bị phát hiện.

The religious sect had a unique cant that only its members understood.

Giáo phái tôn giáo có một bí mật duy nhất mà chỉ các thành viên của nó mới hiểu.

The group used cant to discuss their plans without others understanding.

Nhóm không thể thảo luận về kế hoạch của họ mà người khác không hiểu.

03

(không đếm được) lời rên rỉ, chẳng hạn như lời nói của người ăn xin.

(uncountable) whining speech, such as that used by beggars.

Ví dụ

The beggar's cant was heard on the crowded city streets.

Tiếng cant của người ăn xin đã được nghe thấy trên các đường phố đông đúc của thành phố.

The use of cant by some individuals can be manipulative.

Việc một số cá nhân sử dụng cant có thể bị lôi kéo.

The politician's speech was criticized for containing cant.

Bài phát biểu của chính trị gia đã bị chỉ trích vì chứa cant.

Cant (Verb)

kɑnt
kˈænt
01

(nội động từ, huy hiệu) của huy hiệu, để chơi chữ ám chỉ người mang quốc huy.

(intransitive, heraldry) of a blazon, to make a pun that references the bearer of a coat of arms.

Ví dụ

During the social event, he cant about the family crest.

Trong sự kiện xã hội, anh ấy không thể nói về gia huy.

She cants about the noble lineage at gatherings.

Cô ấy không thể nói về dòng dõi cao quý trong các buổi họp mặt.

The guests often cant about their heraldic symbols.

Các vị khách thường không thể nói về biểu tượng huy hiệu của họ.

02

(nội động từ) nói chuyện, cầu xin hoặc thuyết giảng theo kiểu hát hoặc than vãn, đặc biệt là theo cách sai trái hoặc trống rỗng.

(intransitive) to talk, beg, or preach in a singsong or whining fashion, especially in a false or empty manner.

Ví dụ

During the meeting, she would cant about the importance of teamwork.

Trong cuộc họp, cô ấy sẽ không thể hiểu được tầm quan trọng của tinh thần đồng đội.

He would cant endlessly about the benefits of volunteering in the community.

Anh ấy sẽ không ngừng nghĩ về lợi ích của việc tình nguyện trong cộng đồng.

The politician would cant about his promises to improve social services.

Chính trị gia sẽ không thể tin được những lời hứa của mình là cải thiện các dịch vụ xã hội.

03

(nội động) nói theo cụm từ cố định.

(intransitive) to speak in set phrases.

Ví dụ

She cant as she's nervous.

Cô ấy không thể vì cô ấy lo lắng.

He cant when meeting new people.

Anh ấy không thể khi gặp người mới.

They cant during formal events.

Họ không thể trong các sự kiện trang trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cant

Không có idiom phù hợp