Bản dịch của từ Appeals trong tiếng Việt

Appeals

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appeals (Noun)

əpˈilz
əpˈilz
01

Hành động yêu cầu một quyết định nào đó.

The act of requesting something for a decision.

Ví dụ

His appeals for donations helped many homeless people in the community.

Những lời kêu gọi quyên góp của anh ấy đã giúp nhiều người vô gia cư trong cộng đồng.

The lack of appeals for volunteers resulted in fewer participants.

Sự thiếu lời kêu gọi tình nguyện viên dẫn đến số người tham gia ít hơn.

Do appeals for government support influence social welfare policies positively?

Liệu việc kêu gọi hỗ trợ từ chính phủ có ảnh hưởng tích cực đến chính sách phúc lợi xã hội không?

02

Một phẩm chất khiến một điều gì đó trở nên hấp dẫn hoặc thú vị.

A quality that makes something attractive or interesting.

Ví dụ

Her kindness appeals to everyone she meets.

Sự tử tế của cô ấy hấp dẫn mọi người cô ấy gặp.

The lack of sincerity in his words doesn't appeal to me.

Sự thiếu chân thành trong lời nói của anh ấy không hấp dẫn tôi.

Does the sense of humor in his writing appeal to readers?

Sự hài hước trong văn phong viết của anh ấy có hấp dẫn độc giả không?

03

Một đơn gửi lên tòa án cấp cao hơn để hủy bỏ quyết định.

An application to a higher court for a decision to be reversed.

Ví dụ

The defendant filed several appeals after the initial court ruling.

Bị cáo đã nộp nhiều lời kháng cáo sau quyết định ban đầu của tòa án.

The judge denied the appeal, upholding the original verdict.

Thẩm phán từ chối lời kháng cáo, duy trì bản án ban đầu.

Did the plaintiff's appeal provide new evidence to support their case?

Lời kháng cáo của nguyên đơn cung cấp chứng cứ mới để ủng hộ vụ kiện của họ không?

Dạng danh từ của Appeals (Noun)

SingularPlural

Appeal

Appeals

Appeals (Verb)

əpˈilz
əpˈilz
01

Để trở nên hấp dẫn hoặc thú vị.

To be attractive or interesting.

Ví dụ

The charity event appeals to many volunteers in the community.

Sự kiện từ thiện hấp dẫn nhiều tình nguyện viên trong cộng đồng.

Not everyone finds the idea of volunteering appealing and that's okay.

Không phải ai cũng thấy ý tưởng tình nguyện hấp dẫn và được chấp nhận.

Does the new social initiative appeal to young people in your city?

Ý tưởng xã hội mới có hấp dẫn với giới trẻ ở thành phố bạn không?

02

Để nộp đơn lên tòa án cấp cao hơn để đảo ngược quyết định.

To apply to a higher court for a reversal of a decision.

Ví dụ

She appeals to the judge for a fair trial outcome.

Cô ấy kêu gọi tòa án cho một kết quả phiên tòa công bằng.

He never appeals to the court for any legal assistance.

Anh ấy không bao giờ kêu gọi tòa án cho bất kỳ sự giúp đỡ pháp lý nào.

Do you think appealing to the jury is the right decision?

Bạn có nghĩ rằng kêu gọi ban hành pháp luật là quyết định đúng đắn không?

03

Để đưa ra yêu cầu nghiêm trọng hoặc khẩn cấp.

To make a serious or urgent request.

Ví dụ

She appeals to the public for donations to the charity.

Cô ấy kêu gọi công chúng quyên góp cho từ thiện.

He doesn't appeal for financial support from his friends.

Anh ấy không kêu gọi hỗ trợ tài chính từ bạn bè.

Does the organization appeal for volunteers to help with the event?

Tổ chức có kêu gọi tình nguyện viên giúp đỡ sự kiện không?

Dạng động từ của Appeals (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appeal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appealed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appealed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appeals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appealing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appeals cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] However, the of urban areas relies on more than just aesthetic enhancements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Video games are known for their to children, and they can be naturally used for teaching, due to their interactive nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] On the one hand, advertising is persuasive because of its repetition and emotional [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I adore the bracelets not just for their aesthetic but also for their cultural significance [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Appeals

Không có idiom phù hợp