Bản dịch của từ Athenaeum trong tiếng Việt

Athenaeum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Athenaeum (Noun)

æɵənˈiəm
æɵənˈiəm
01

Một tạp chí văn học hoặc khoa học định kỳ, đặc biệt là một tạp chí tương tự như london athenaeum.

A literary or scientific periodical especially one similar to the london athenaeum.

Ví dụ

The athenaeum published an article about global warming last week.

Athenaeum đã xuất bản một bài báo về nóng lên toàn cầu tuần trước.

I have never read any athenaeum discussing politics.

Tôi chưa bao giờ đọc bất kỳ athenaeum nào nói về chính trị.

Did the athenaeum feature any poetry in the latest issue?

Athenaeum có đăng bất kỳ thơ nào trong số mới nhất không?

The athenaeum publishes articles on culture and current events.

Athenaeum xuất bản bài viết về văn hóa và sự kiện hiện tại.

I didn't find any useful information in the athenaeum.

Tôi không tìm thấy bất kỳ thông tin hữu ích nào trong athenaeum.

02

Một hiệp hội vì sự tiến bộ trong học tập, đặc biệt là trong khoa học hoặc văn học.

An association for the advancement of learning particularly in science or literature.

Ví dụ

The athenaeum organizes regular book clubs for members.

Hội athenaeum tổ chức các câu lạc bộ sách định kỳ cho các thành viên.

Not everyone is eligible to join the athenaeum due to strict criteria.

Không phải ai cũng đủ điều kiện tham gia hội athenaeum vì tiêu chí nghiêm ngặt.

Do you know if the athenaeum is hosting a science lecture soon?

Bạn có biết liệu hội athenaeum có tổ chức bài giảng khoa học sắp tới không?

The local athenaeum hosts weekly book clubs for literature enthusiasts.

Hội athenaeum địa phương tổ chức câu lạc bộ sách hàng tuần cho những người yêu văn học.

Not everyone is interested in joining the athenaeum's educational seminars.

Không phải ai cũng quan tâm tham gia các buổi hội thảo giáo dục của athenaeum.

03

Hình thức thay thế của athenaeum: một ngôi đền chủ yếu dành riêng cho athena hoặc minerva tương đương với la mã của cô.

Alternative form of athenaeum a temple primarily dedicated to athena or her roman equivalent minerva.

Ví dụ

The city decided to convert the old library into an athenaeum.

Thành phố quyết định chuyển đổi thư viện cũ thành một athenaeum.

The athenaeum hosted a poetry reading event last week.

Athenaeum đã tổ chức một sự kiện đọc thơ vào tuần trước.

Did you visit the athenaeum during your IELTS preparation trip?

Bạn đã ghé thăm athenaeum trong chuyến đi chuẩn bị cho IELTS của bạn chưa?

The athenaeum was a place for intellectual discussions and social gatherings.

Athenaeum là nơi để thảo luận trí tuệ và tụ họp xã hội.

The small town lacked an athenaeum for cultural events and social activities.

Thị trấn nhỏ thiếu một athenaeum cho các sự kiện văn hóa và hoạt động xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/athenaeum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Athenaeum

Không có idiom phù hợp