Bản dịch của từ Augur trong tiếng Việt

Augur

Noun [U/C]Verb

Augur (Noun)

ˈɔgɚ
ˈɑgəɹ
01

(ở la mã cổ đại) một quan chức tôn giáo quan sát các dấu hiệu tự nhiên, đặc biệt là hành vi của các loài chim, giải thích những điều này như một dấu hiệu cho thấy sự chấp thuận hoặc không chấp thuận của thần thánh đối với một hành động được đề xuất.

(in ancient rome) a religious official who observed natural signs, especially the behaviour of birds, interpreting these as an indication of divine approval or disapproval of a proposed action.

Ví dụ

The augur predicted success for the upcoming social project.

Người tiên tri dự đoán thành công cho dự án xã hội sắp tới.

The augur's interpretation of the bird's behavior influenced decisions.

Sự giải thích của người tiên tri về hành vi của chim ảnh hưởng đến quyết định.

Augur (Verb)

ˈɔgɚ
ˈɑgəɹ
01

(của một sự kiện hoặc hoàn cảnh) báo trước một kết quả tốt hay xấu.

(of an event or circumstance) portend a good or bad outcome.

Ví dụ

The peaceful protest augurs well for social change in the country.

Cuộc biểu tình hòa bình báo trước điều tốt đẹp cho thay đổi xã hội trong đất nước.

The rise in unemployment rates augurs poorly for the social welfare system.

Sự tăng tỷ lệ thất nghiệp báo trước điều tồi tệ cho hệ thống phúc lợi xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Augur

Không có idiom phù hợp