Bản dịch của từ Austerity trong tiếng Việt
Austerity
Austerity (Noun)
Điều kiện kinh tế khó khăn được tạo ra bởi các biện pháp của chính phủ nhằm giảm chi tiêu công.
Difficult economic conditions created by government measures to reduce public expenditure.
The country faced austerity due to budget cuts in public services.
Đất nước phải đối mặt với sự khắc nghiệp do cắt giảm ngân sách trong dịch vụ công cộng.
Austerity measures impacted social welfare programs negatively.
Các biện pháp khắc nghiệp ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình phúc lợi xã hội.
The government imposed austerity to control public spending during crises.
Chính phủ áp đặt chính sách khắc nghiệp để kiểm soát chi tiêu công cộng trong thời kỳ khủng hoảng.
The government implemented austerity measures to control spending.
Chính phủ áp dụng biện pháp khắc khe để kiểm soát chi tiêu.
During the economic crisis, people faced financial austerity in their lives.
Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, mọi người phải đối mặt với sự khắc khe về tài chính trong cuộc sống của họ.
The policy of austerity led to protests and social unrest.
Chính sách khắc khe dẫn đến các cuộc biểu tình và bất ổn xã hội.
Kết hợp từ của Austerity (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Wartime austerity Chính sách kỷ luật trong thời chiến | During wartime austerity, people had to ration their food supplies. Trong thời kỳ khan hiếm chiến tranh, mọi người phải phân phối cung cấp thực phẩm của họ. |
Fiscal austerity Chính sách tiết kiệm ngân sách | The government implemented fiscal austerity measures to reduce spending. Chính phủ thực hiện các biện pháp kỷ luật tài chính để giảm chi tiêu. |
Post-war austerity Chính sách kỷ luật sau chiến tranh | The country faced post-war austerity, impacting social welfare programs. Đất nước đối diện với sự khan hiếm sau chiến tranh, ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội. |
Economic austerity Chính sách cắt giảm ngân sách | The country implemented economic austerity measures to reduce spending. Quốc gia thực hiện biện pháp khắc phục kinh tế để giảm chi tiêu. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất