Bản dịch của từ Basting trong tiếng Việt

Basting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Basting (Noun)

bˈeɪstɪŋ
bˈeɪstɪŋ
01

Một mũi khâu khi khâu.

A stitch made in sewing

Ví dụ

Basting helps keep fabric layers together while sewing social event costumes.

Basting giúp giữ các lớp vải lại với nhau khi may trang phục sự kiện xã hội.

I did not use basting on my friend's wedding dress design.

Tôi đã không sử dụng basting trong thiết kế váy cưới của bạn tôi.

Did you learn about basting in your sewing class for social projects?

Bạn đã học về basting trong lớp may cho các dự án xã hội chưa?

02

Hành động đổ nước thịt hoặc mỡ chảy lên thịt trong khi thịt đang nấu.

The act of pouring juices or melted fat over meat while it is cooking

Ví dụ

Basting the turkey helps keep it moist during Thanksgiving dinner.

Pol bão gà tây giúp giữ độ ẩm trong bữa tối Lễ Tạ Ơn.

I don't enjoy basting meats when cooking for large gatherings.

Tôi không thích pol thịt khi nấu cho những buổi tụ họp lớn.

Is basting necessary for a juicy roast at family events?

Pol có cần thiết cho một món nướng ngon tại các sự kiện gia đình không?

03

Quá trình làm ẩm thực phẩm trong khi nấu.

The process of moistening food during cooking

Ví dụ

Basting helps keep the turkey moist during Thanksgiving dinner preparation.

Quá trình bôi ướt giúp giữ cho gà tây ẩm trong bữa tối Lễ Tạ Ơn.

Basting does not guarantee a flavorful result for every dish.

Quá trình bôi ướt không đảm bảo món ăn nào cũng có hương vị tốt.

Is basting necessary for cooking a perfect roast chicken?

Liệu quá trình bôi ướt có cần thiết để nấu gà quay hoàn hảo không?

Basting (Verb)

bˈeɪstɪŋ
bˈeɪstɪŋ
01

Bôi chất lỏng lên thực phẩm trong khi nấu.

To apply a liquid to food during cooking

Ví dụ

She is basting the turkey with butter for Thanksgiving dinner.

Cô ấy đang phết bơ lên gà tây cho bữa tối Lễ Tạ Ơn.

He is not basting the vegetables while grilling at the picnic.

Anh ấy không phết nước lên rau khi nướng tại buổi picnic.

Are you basting the chicken before serving it at the party?

Bạn có đang phết nước lên gà trước khi phục vụ tại bữa tiệc không?

02

Làm ẩm (thịt) bằng nước thịt hoặc mỡ tan chảy trong khi nấu.

To moisten meat with juices or melted fat during cooking

Ví dụ

I am basting the turkey with butter for Thanksgiving dinner.

Tôi đang phết bơ lên gà tây cho bữa tối Lễ Tạ ơn.

She is not basting the chicken properly for the barbecue.

Cô ấy không phết nước lên gà đúng cách cho tiệc nướng.

Are you basting the meat while it cooks on the grill?

Bạn có đang phết nước lên thịt trong khi nó nướng không?

03

Khâu lại với nhau tạm thời, thường là để giữ các lớp tại chỗ.

To sew together temporarily often to hold layers in place

Ví dụ

She is basting the fabric layers for her community quilt project.

Cô ấy đang ghim các lớp vải cho dự án chăn bông cộng đồng.

He is not basting the pieces correctly for the social event.

Anh ấy không ghim các mảnh đúng cách cho sự kiện xã hội.

Are you basting the decorations for the charity fundraiser?

Bạn có đang ghim các đồ trang trí cho buổi gây quỹ từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/basting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Basting

Không có idiom phù hợp