Bản dịch của từ Beginnings trong tiếng Việt

Beginnings

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beginnings (Noun)

bɪgˈɪnɪŋz
bɪgˈɪnɪŋz
01

Thời điểm hoặc không gian mà tại đó một cái gì đó bắt đầu.

The point in time or space at which something starts.

Ví dụ

New beginnings bring hope and excitement.

Sự bắt đầu mới mang lại hy vọng và sự hào hứng.

Not all beginnings are easy or smooth.

Không phải tất cả các sự bắt đầu đều dễ dàng hoặc trôi chảy.

Do beginnings in life always lead to positive changes?

Liệu sự bắt đầu trong cuộc sống luôn dẫn đến những thay đổi tích cực không?

Dạng danh từ của Beginnings (Noun)

SingularPlural

Beginning

Beginnings

Beginnings (Noun Countable)

bɪgˈɪnɪŋz
bɪgˈɪnɪŋz
01

Nguồn gốc hoặc giai đoạn đầu của một cái gì đó.

The origins or early stages of something.

Ví dụ

The beginnings of social media can be traced back to the early 2000s.

Bắt đầu của truyền thông xã hội có thể được truy tìm về đầu những năm 2000.

There are no clear beginnings of social issues in the IELTS writing task.

Không có bắt đầu rõ ràng của các vấn đề xã hội trong bài viết IELTS.

Are the beginnings of globalization important for IELTS speaking topics?

Bắt đầu của toàn cầu hóa có quan trọng không đối với chủ đề nói IELTS?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beginnings cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
[...] This figure rose to around 10 million barrels per day in 2015, before to fall [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just done that from the as I was now slightly late for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] So unless parents are strict from the it is hard for them to stop their kids from buying one [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Sources of renewable energy, such as solar and wind generated power, are to help ease the planet’s reliance on fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Beginnings

Không có idiom phù hợp