Bản dịch của từ Bender trong tiếng Việt

Bender

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bender (Noun)

bˈɛndɚ
bˈɛndəɹ
01

Một người đồng tính nam.

A male homosexual.

Ví dụ

John is a proud bender who supports LGBTQ+ rights.

John là một người đồng tính nam tự hào ủng hộ quyền LGBTQ+.

Many people do not accept bender culture in our society.

Nhiều người không chấp nhận văn hóa người đồng tính nam trong xã hội chúng ta.

Are there any famous bender activists in your community?

Có những nhà hoạt động đồng tính nam nổi tiếng nào trong cộng đồng của bạn không?

02

Một cuộc nhậu say sưa.

A wild drinking spree.

Ví dụ

Last weekend, we went on a bender in downtown Chicago.

Cuối tuần trước, chúng tôi đã đi chơi ở trung tâm Chicago.

She did not enjoy the bender at the party last night.

Cô ấy không thích cuộc vui ở bữa tiệc tối qua.

Did they have a bender after the graduation ceremony?

Họ có đi chơi sau buổi lễ tốt nghiệp không?

03

Một vật hoặc người có thể uốn cong một vật nào đó.

An object or person that bends something.

Ví dụ

The metal bender shaped the sculpture for the art exhibition.

Người uốn kim loại đã tạo hình cho tác phẩm nghệ thuật.

The artist is not a bender of traditional materials.

Nghệ sĩ không phải là người uốn các vật liệu truyền thống.

Is the bender used in the community center effective?

Người uốn được sử dụng tại trung tâm cộng đồng có hiệu quả không?

04

Nơi trú ẩn được làm bằng cách che khung bằng cành cây cong bằng vải hoặc bạt.

A shelter made by covering a framework of bent branches with canvas or tarpaulin.

Ví dụ

The community built a bender for the summer festival in June.

Cộng đồng đã xây dựng một bender cho lễ hội mùa hè vào tháng Sáu.

They did not use a bender during last year's outdoor event.

Họ đã không sử dụng bender trong sự kiện ngoài trời năm ngoái.

Is the bender ready for the social gathering next weekend?

Bender đã sẵn sàng cho buổi gặp mặt xã hội vào cuối tuần tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bender/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bender

fˈɛndɚ bˈɛndɚ

Va chạm nhẹ/ Tai nạn nhỏ

A minor car accident.

I was late to work because of a fender bender.

Tôi đã muộn đến công việc vì một tai nạn nhẹ.