Bản dịch của từ Fender trong tiếng Việt

Fender

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fender (Noun)

fˈɛndɚ
fˈɛndəɹ
01

Một khung thấp bao quanh lò sưởi để ngăn than đang cháy rơi ra ngoài.

A low frame bordering a fireplace to prevent burning coals from falling out.

Ví dụ

The children gathered around the fireplace, mesmerized by the fender.

Các em nhỏ tụ lại xung quanh bếp lửa, mê mải nhìn vào thanh chắn.

During the winter party, the host decorated the fireplace with a stylish fender.

Trong buổi tiệc mùa đông, chủ nhà trang trí bếp lửa bằng một thanh chắn phong cách.

The antique fender in the living room added a touch of elegance.

Thanh chắn cổ trong phòng khách tạo thêm một chút dáng vẻ lịch lãm.

02

Tấm chắn bùn hoặc khu vực xung quanh bánh xe của xe.

The mudguard or area around the wheel well of a vehicle.

Ví dụ

The car's fender was damaged in the accident.

Cái cánh của xe ô tô bị hỏng trong tai nạn.

She had to replace the fender after hitting a pothole.

Cô phải thay cái cánh sau khi đụng vào ổ gà.

The mechanic repaired the fender and painted it black.

Thợ sửa xe đã sửa cái cánh và sơn nó màu đen.

03

Một xi lanh nhựa, lốp xe, mảnh dây thừng cũ hoặc tấm thảm, v.v., được treo trên mạn tàu để bảo vệ tàu khỏi va chạm.

A plastic cylinder tyre piece of old rope or matting etc hung over a ships side to protect it against impact.

Ví dụ

The fender on the yacht prevented damage during docking.

Bộ bảo vệ trên du thuyền ngăn chặn hỏng hóc khi neo đậu.

The marina provided colorful fenders for the boats in the harbor.

Bến du thuyền cung cấp những bộ bảo vệ màu sắc cho các tàu trong cảng.

The sailor tied a new fender to the ship's railing.

Người lính thủy buộc một bộ bảo vệ mới vào lan can của tàu.

Kết hợp từ của Fender (Noun)

CollocationVí dụ

Front fender

Cánh trước

The front fender of the car was damaged in the accident.

Bộ phận cốp trước của xe bị hỏng trong tai nạn.

Rear fender

Nắp bô trước

The rear fender of the motorcycle was damaged in the accident.

Cánh sau của xe máy bị hỏng trong vụ tai nạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fender/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fender

fˈɛndɚ bˈɛndɚ

Va chạm nhẹ/ Tai nạn nhỏ

A minor car accident.

I was late to work because of a fender bender.

Tôi đã muộn đến công việc vì một tai nạn nhẹ.