Bản dịch của từ Blight trong tiếng Việt

Blight

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blight (Noun)

blˈɑɪt
blˈɑɪt
01

Một bệnh thực vật, thường do nấm gây ra như nấm mốc, bệnh gỉ sắt và bệnh than đen.

A plant disease, typically one caused by fungi such as mildews, rusts, and smuts.

Ví dụ

The blight devastated the local tomato crops, causing huge losses.

Sự hủy hoại làm suy yếu vụ mùa cà chua địa phương, gây thiệt hại lớn.

Farmers are struggling to combat the blight affecting their wheat fields.

Nông dân đang phải đấu tranh chống lại sự hủy hoại ảnh hưởng đến cánh đồng lúa của họ.

The blight spread rapidly, endangering the entire corn plantation in the area.

Sự hủy hoại lan rộng nhanh chóng, đe dọa toàn bộ vườn ngô trong khu vực.

02

Một thứ làm hỏng hoặc làm hỏng một cái gì đó.

A thing that spoils or damages something.

Ví dụ

Poverty is a blight on society.

Nghèo đói là một điều làm hỏng hoặc làm hại cho xã hội.

Crime is a blight that affects communities.

Tội phạm là một thứ làm hỏng hoặc làm hại cho cộng đồng.

Corruption is a blight on the political system.

Tham nhũng là một điều làm hỏng hoặc làm hại cho hệ thống chính trị.

Blight (Verb)

blˈɑɪt
blˈɑɪt
01

Lây bệnh bạc lá (thực vật).

Infect (plants) with blight.

Ví dụ

The blight affected the crops in the region, causing food shortage.

Sự hỏng hóc ảnh hưởng đến vụ mùa ở khu vực, gây ra thiếu thức ăn.

The blight spread quickly, devastating the agricultural community.

Sự hỏng hóc lan rộng nhanh chóng, làm hủy hoại cộng đồng nông nghiệp.

Farmers were worried their crops would be blighted by the disease.

Các nông dân lo lắng rằng vụ mùa của họ sẽ bị hỏng hóc bởi bệnh tật.

02

Làm hư hỏng, làm hại hoặc phá hủy.

Spoil, harm, or destroy.

Ví dụ

The economic crisis blighted many families in the community.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm hại nhiều gia đình trong cộng đồng.

The blight of poverty affects millions of people worldwide.

Vết thương của nghèo đói ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới.

Crime can blight the reputation of a neighborhood.

Tội phạm có thể làm hại danh tiếng của một khu phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blight

A blight on the land

ə blˈaɪt ˈɑn ðə lˈænd

Tai họa cho đất đai

Something that harms the land or the enviornment.

Pollution from factories is a blight on the land.

Ô nhiễm từ nhà máy là một tai hại cho đất đai.