Bản dịch của từ Bounce back coupon trong tiếng Việt

Bounce back coupon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bounce back coupon (Noun)

bˈaʊns bˈæk kˈupˌɔn
bˈaʊns bˈæk kˈupˌɔn
01

Một đề nghị khuyến mại cung cấp cho khách hàng một khoản giảm giá hoặc tín dụng để sử dụng trong tương lai sau khi đã thực hiện một giao dịch mua trước đó.

A promotional offer that provides a customer a discount or credit for future use after a prior purchase has been made.

Ví dụ

The store offered a bounce back coupon after my last purchase.

Cửa hàng đã cung cấp một phiếu giảm giá sau lần mua trước.

I did not receive a bounce back coupon from the restaurant.

Tôi không nhận được phiếu giảm giá từ nhà hàng.

Did you get your bounce back coupon for the next visit?

Bạn có nhận được phiếu giảm giá cho lần thăm tiếp theo không?

The store offered a bounce back coupon after my last purchase.

Cửa hàng đã cung cấp phiếu giảm giá sau lần mua trước của tôi.

I did not receive a bounce back coupon from the online shop.

Tôi đã không nhận được phiếu giảm giá từ cửa hàng trực tuyến.

02

Một chiến lược tiếp thị khuyến khích mua sắm lại bằng cách cung cấp một phiếu giảm giá như một động lực để khách hàng quay lại.

A marketing strategy that encourages repeat business by offering a coupon as an incentive for customers to return.

Ví dụ

The store offered a bounce back coupon for loyal customers last month.

Cửa hàng đã cung cấp phiếu giảm giá cho khách hàng thân thiết tháng trước.

They did not receive a bounce back coupon after their first purchase.

Họ không nhận được phiếu giảm giá sau lần mua đầu tiên.

Will the restaurant issue a bounce back coupon for its regulars?

Nhà hàng có phát phiếu giảm giá cho khách quen không?

The store offered a bounce back coupon for loyal customers last month.

Cửa hàng đã cung cấp phiếu giảm giá cho khách hàng trung thành tháng trước.

They did not use the bounce back coupon during their next visit.

Họ đã không sử dụng phiếu giảm giá trong lần thăm tiếp theo.

03

Một loại phiếu giảm giá có hiệu lực khi khách hàng đã hoàn thành một giao dịch mua, nhằm khuyến khích họ quay lại.

A type of coupon that becomes valid after a customer has completed a purchase, intended to incentivize their return.

Ví dụ

The store offered a bounce back coupon after my last purchase.

Cửa hàng đã cung cấp một phiếu giảm giá sau lần mua gần đây của tôi.

I did not receive a bounce back coupon from the restaurant.

Tôi đã không nhận được phiếu giảm giá từ nhà hàng.

Did you use the bounce back coupon for your next shopping trip?

Bạn đã sử dụng phiếu giảm giá cho chuyến mua sắm tiếp theo chưa?

I received a bounce back coupon after shopping at Target last week.

Tôi đã nhận được phiếu giảm giá bounce back sau khi mua sắm tại Target tuần trước.

Many customers do not use their bounce back coupons effectively.

Nhiều khách hàng không sử dụng phiếu giảm giá bounce back của họ một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bounce back coupon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bounce back coupon

Không có idiom phù hợp