Bản dịch của từ Brainstorm trong tiếng Việt

Brainstorm

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brainstorm (Verb)

bɹˈeɪnstɔɹm
bɹˈeɪnstɑɹm
01

Để tham gia vào một phiên động não.

To participate in a brainstorming session.

Ví dụ

We often brainstorm ideas for our IELTS writing assignments.

Chúng tôi thường tìm ý tưởng cho bài viết IELTS của mình.

She never enjoys brainstorming with others during speaking practice.

Cô ấy không bao giờ thích tham gia tìm ý tưởng cùng người khác trong luyện nói.

Do you think it's helpful to brainstorm before the IELTS exam?

Bạn có nghĩ rằng việc tìm ý tưởng trước kỳ thi IELTS có ích không?

02

Để điều tra điều gì đó hoặc giải quyết vấn đề bằng cách động não.

To investigate something or solve a problem using brainstorming.

Ví dụ

Let's brainstorm ideas for the IELTS writing task about social issues.

Hãy tổ chức brainstorming ý tưởng cho bài viết IELTS về vấn đề xã hội.

She never likes to brainstorm alone as she finds it unproductive.

Cô ấy không bao giờ thích tổ chức brainstorming một mình vì cô ấy thấy nó không hiệu quả.

Have you ever tried brainstorming techniques for IELTS speaking topics?

Bạn đã từng thử các kỹ thuật brainstorming cho các chủ đề IELTS nói chuyện chưa?

Dạng động từ của Brainstorm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Brainstorm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Brainstormed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Brainstormed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brainstorms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Brainstorming

Brainstorm (Noun)

bɹˈeɪnstɔɹm
bɹˈeɪnstɑɹm
01

(anh) một sai lầm bất ngờ về mặt tinh thần.

Britain an unexpected mental error.

Ví dụ

She had a brilliant brainstorm during the IELTS writing session.

Cô ấy đã có một ý tưởng xuất sắc trong buổi viết IELTS.

Lack of brainstorming can lead to dull IELTS speaking responses.

Thiếu ý tưởng sẽ dẫn đến câu trả lời nói IELTS nhạt nhẽo.

Did you have a productive brainstorm for your IELTS essay?

Bạn đã có một ý tưởng sản xuất cho bài luận IELTS của mình chưa?

02

(us) một ý nghĩ chợt nảy ra, đặc biệt là ý nghĩ giải quyết được một vấn đề bấy lâu nay.

Us a sudden thought particularly one that solves a longstanding problem.

Ví dụ

She had a brilliant brainstorm during the IELTS writing practice.

Cô ấy đã có một ý tưởng sáng tạo xuất sắc trong lúc luyện viết IELTS.

Don't rush the brainstorm process; take your time to generate ideas.

Đừng vội vàng trong quá trình suy nghĩ; hãy dành thời gian để tạo ra ý tưởng.

Did you have a productive brainstorm session for your speaking topics?

Bạn đã có một buổi tư duy hiệu quả cho các chủ đề nói chưa?

03

Một buổi động não, tìm hiểu một vấn đề để tìm ra giải pháp.

A session of brainstorming investigating a problem to try to find solutions.

Ví dụ

Let's have a brainstorm to come up with new social activities.

Hãy có một cuộc trao đổi ý kiến để đưa ra các hoạt động xã hội mới.

They decided not to have a brainstorm about the charity event.

Họ quyết định không tổ chức một buổi thảo luận về sự kiện từ thiện.

Have you ever participated in a brainstorm for community projects?

Bạn đã bao giờ tham gia vào một cuộc tìm ý kiến cho các dự án cộng đồng chưa?

Dạng danh từ của Brainstorm (Noun)

SingularPlural

Brainstorm

Brainstorms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brainstorm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brainstorm

Không có idiom phù hợp