Bản dịch của từ Burdens trong tiếng Việt

Burdens

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burdens (Verb)

bˈɝdnz
bˈɝdnz
01

Tải nặng.

Load heavily.

Ví dụ

The government burdens families with high taxes and low wages.

Chính phủ đè nặng gia đình bằng thuế cao và lương thấp.

The new policy does not burden the poor community significantly.

Chính sách mới không đè nặng cộng đồng nghèo một cách đáng kể.

Do these regulations burden small businesses in the city?

Những quy định này có đè nặng các doanh nghiệp nhỏ trong thành phố không?

Dạng động từ của Burdens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burdened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burdened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Burdens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burdening

Burdens (Noun)

bˈɝdnz
bˈɝdnz
01

Tải nặng.

Heavy load.

Ví dụ

Many families face financial burdens due to rising living costs.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí sinh hoạt tăng.

These burdens do not affect the community's spirit and support.

Những gánh nặng này không ảnh hưởng đến tinh thần và sự hỗ trợ của cộng đồng.

Are the burdens of unemployment increasing in urban areas?

Liệu gánh nặng thất nghiệp có đang gia tăng ở các khu vực đô thị không?

Dạng danh từ của Burdens (Noun)

SingularPlural

Burden

Burdens

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burdens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial and underutilized amenities typically overshadow these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] This is because by doing so, we can significantly alleviate the on urban infrastructure and resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] This financial stability allows them to bear the financial of healthcare, housing, and other essential needs that may arise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] This can have a serious impact on healthcare systems, particularly in countries where they are already under-funded and over- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Burdens

Không có idiom phù hợp