Bản dịch của từ Calms trong tiếng Việt

Calms

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calms (Verb)

kˈɑlmz
kˈɑmz
01

Trở nên thanh thản hoặc yên tĩnh.

To become tranquil or quiet.

Ví dụ

Meditation calms my mind during stressful social situations.

Thiền giúp tâm trí tôi bình tĩnh trong các tình huống xã hội căng thẳng.

Social media does not always calms people's anxieties.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng giúp giảm lo âu của mọi người.

How calms do community events make you feel?

Các sự kiện cộng đồng giúp bạn cảm thấy bình tĩnh như thế nào?

02

Làm cho (ai đó) im lặng và thoát khỏi lo lắng.

To make someone quiet and free from anxiety.

Ví dụ

The teacher calms students during stressful exam periods every semester.

Giáo viên làm học sinh bình tĩnh trong các kỳ thi căng thẳng mỗi học kỳ.

The loud noise does not calms the anxious crowd at the event.

Âm thanh lớn không làm đám đông lo lắng bình tĩnh lại trong sự kiện.

How calms do the volunteers make the children feel during events?

Các tình nguyện viên làm trẻ em cảm thấy bình tĩnh như thế nào trong sự kiện?

03

Giảm hoặc làm suy yếu (cái gì đó) về cường độ hoặc sức mạnh.

To reduce or diminish something in intensity or force.

Ví dụ

Meditation calms the mind during stressful social situations like interviews.

Thiền giúp tâm trí bình tĩnh trong những tình huống xã hội căng thẳng như phỏng vấn.

Social media does not calms anxiety for many young people today.

Mạng xã hội không làm giảm lo âu cho nhiều người trẻ hôm nay.

Does talking with friends calms your nerves before public speaking?

Nói chuyện với bạn bè có giúp bạn bình tĩnh trước khi nói trước công chúng không?

Dạng động từ của Calms (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calming

Calms (Noun)

01

Không có cảm xúc mạnh mẽ hoặc kích động.

An absence of strong feelings or agitation.

Ví dụ

The community event calms tensions among neighbors in Springfield.

Sự kiện cộng đồng làm dịu căng thẳng giữa các hàng xóm ở Springfield.

The protest does not calms the anger of the residents.

Cuộc biểu tình không làm dịu cơn giận của cư dân.

How does the festival calms the crowd during the parade?

Lễ hội làm dịu đám đông như thế nào trong cuộc diễu hành?

02

Trạng thái yên bình hoặc tĩnh lặng.

A state of tranquility or quietness.

Ví dụ

Meditation calms the mind in stressful social situations.

Thiền giúp tâm trí bình tĩnh trong những tình huống xã hội căng thẳng.

Loud music does not calms the crowd during the event.

Nhạc lớn không làm cho đám đông bình tĩnh trong sự kiện.

What calms people most in social gatherings?

Điều gì làm cho mọi người bình tĩnh nhất trong các buổi gặp gỡ xã hội?

03

Một khoảng thời gian yên bình hoặc thanh thản.

A period of peacefulness or serenity.

Ví dụ

The community event calms tensions among different social groups in Chicago.

Sự kiện cộng đồng làm giảm căng thẳng giữa các nhóm xã hội ở Chicago.

The new policy does not calms the disputes among local residents.

Chính sách mới không làm giảm tranh chấp giữa các cư dân địa phương.

How does the festival calms the relationship between neighbors in New York?

Lễ hội làm thế nào để làm dịu mối quan hệ giữa các hàng xóm ở New York?

Dạng danh từ của Calms (Noun)

SingularPlural

Calm

Calms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calms/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It would be located in the countryside because I want a and spacious living place [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to me down and release myself from irritation because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, anger and hatred and appreciation, all can be expressed through art rather than through any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Calms

Không có idiom phù hợp