Bản dịch của từ Capered trong tiếng Việt
Capered
Capered (Verb)
Children capered joyfully in the park during the community event.
Trẻ em nhảy múa vui vẻ trong công viên trong sự kiện cộng đồng.
They did not caper around the social gathering last Saturday.
Họ không nhảy múa quanh buổi gặp gỡ xã hội thứ Bảy tuần trước.
Did the guests caper at the wedding reception last month?
Các khách mời có nhảy múa tại tiệc cưới tháng trước không?
The children capered around the park during the community event last Saturday.
Những đứa trẻ đã nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.
The teenagers did not caper at the formal gathering last week.
Các thanh thiếu niên đã không nhảy múa tại buổi gặp mặt trang trọng tuần trước.
Did the students caper during the school festival last month?
Các học sinh đã nhảy múa trong lễ hội trường học tháng trước chưa?
The children capered around the park during the community event last Saturday.
Những đứa trẻ nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The teenagers did not caper at the serious social gathering last night.
Những thanh thiếu niên đã không nhảy múa tại buổi gặp gỡ xã hội nghiêm túc tối qua.
Did the dogs caper joyfully during the neighborhood picnic yesterday?
Có phải những chú chó đã nhảy múa vui vẻ trong buổi dã ngoại khu phố hôm qua không?
Capered (Noun)
Một phong trào vui nhộn hay sôi động.
A frolicsome or lively movement.
The children capered happily in the park during the festival.
Những đứa trẻ nhảy múa vui vẻ trong công viên trong lễ hội.
The adults did not caper at the serious meeting last week.
Người lớn không nhảy múa trong cuộc họp nghiêm túc tuần trước.
Did the guests caper during the wedding reception last Saturday?
Các khách mời có nhảy múa trong tiệc cưới thứ Bảy tuần trước không?
The children capered around the park during the community event last Saturday.
Bọn trẻ nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng thứ bảy tuần trước.
They did not caper at the serious meeting about social issues.
Họ không nhảy múa trong cuộc họp nghiêm túc về các vấn đề xã hội.
Did the performers caper during the social festival last year?
Các nghệ sĩ có nhảy múa trong lễ hội xã hội năm ngoái không?
The children capered joyfully in the park during the festival.
Những đứa trẻ nhảy nhót vui vẻ trong công viên trong lễ hội.
The adults did not caper around during the serious discussion.
Người lớn không nhảy nhót trong cuộc thảo luận nghiêm túc.
Did the students caper at the charity event last weekend?
Các sinh viên có nhảy nhót tại sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp