Bản dịch của từ Capered trong tiếng Việt

Capered

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capered (Verb)

kˈeɪpɚd
kˈeɪpɚd
01

Nhảy hoặc nhảy một cách sống động hoặc vui tươi.

To leap or skip about in a lively or playful way.

Ví dụ

Children capered joyfully in the park during the community event.

Trẻ em nhảy múa vui vẻ trong công viên trong sự kiện cộng đồng.

They did not caper around the social gathering last Saturday.

Họ không nhảy múa quanh buổi gặp gỡ xã hội thứ Bảy tuần trước.

Did the guests caper at the wedding reception last month?

Các khách mời có nhảy múa tại tiệc cưới tháng trước không?

02

Để tham gia vào hoạt động vui tươi hoặc náo nhiệt.

To engage in playful or boisterous activity.

Ví dụ

The children capered around the park during the community event last Saturday.

Những đứa trẻ đã nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

The teenagers did not caper at the formal gathering last week.

Các thanh thiếu niên đã không nhảy múa tại buổi gặp mặt trang trọng tuần trước.

Did the students caper during the school festival last month?

Các học sinh đã nhảy múa trong lễ hội trường học tháng trước chưa?

03

Để vui đùa hoặc nô đùa; di chuyển nhanh chóng.

To frolic or romp to move about briskly.

Ví dụ

The children capered around the park during the community event last Saturday.

Những đứa trẻ nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The teenagers did not caper at the serious social gathering last night.

Những thanh thiếu niên đã không nhảy múa tại buổi gặp gỡ xã hội nghiêm túc tối qua.

Did the dogs caper joyfully during the neighborhood picnic yesterday?

Có phải những chú chó đã nhảy múa vui vẻ trong buổi dã ngoại khu phố hôm qua không?

Capered (Noun)

kˈeɪpɚd
kˈeɪpɚd
01

Một phong trào vui nhộn hay sôi động.

A frolicsome or lively movement.

Ví dụ

The children capered happily in the park during the festival.

Những đứa trẻ nhảy múa vui vẻ trong công viên trong lễ hội.

The adults did not caper at the serious meeting last week.

Người lớn không nhảy múa trong cuộc họp nghiêm túc tuần trước.

Did the guests caper during the wedding reception last Saturday?

Các khách mời có nhảy múa trong tiệc cưới thứ Bảy tuần trước không?

02

Một hành động nhảy cầu.

An act of capering.

Ví dụ

The children capered around the park during the community event last Saturday.

Bọn trẻ nhảy múa quanh công viên trong sự kiện cộng đồng thứ bảy tuần trước.

They did not caper at the serious meeting about social issues.

Họ không nhảy múa trong cuộc họp nghiêm túc về các vấn đề xã hội.

Did the performers caper during the social festival last year?

Các nghệ sĩ có nhảy múa trong lễ hội xã hội năm ngoái không?

03

Một bước nhảy vui tươi.

A playful leap or jump.

Ví dụ

The children capered joyfully in the park during the festival.

Những đứa trẻ nhảy nhót vui vẻ trong công viên trong lễ hội.

The adults did not caper around during the serious discussion.

Người lớn không nhảy nhót trong cuộc thảo luận nghiêm túc.

Did the students caper at the charity event last weekend?

Các sinh viên có nhảy nhót tại sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capered

Không có idiom phù hợp