Bản dịch của từ Bud trong tiếng Việt

Bud

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bud (Noun)

bəd
bˈʌd
01

Một dạng xưng hô thân thiện từ một cậu bé hay một người đàn ông với một người khác.

A friendly form of address from one boy or man to another.

Ví dụ

Hey bud, how was your day?

Này bạn, ngày hôm nay của bạn thế nào?

The boys greeted each other with 'Hey bud.'

Các chàng trai chào nhau bằng 'Này bạn.'

He affectionately called his friend 'bud.'

Anh ấy trìu mến gọi bạn mình là 'bạn.'

02

Cần sa.

Cannabis.

Ví dụ

Growing a bud plant indoors is illegal in many countries.

Trồng cây nụ trong nhà là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.

The police confiscated a large amount of bud in the raid.

Cảnh sát đã tịch thu một lượng lớn nụ trong cuộc đột kích.

She was arrested for selling buds to minors.

Cô bị bắt vì bán nụ cho trẻ vị thành niên.

03

Sự phát triển nhỏ gọn trên cây và phát triển thành lá, hoa hoặc chồi.

A compact growth on a plant that develops into a leaf, flower, or shoot.

Ví dụ

The rose bush had a small bud waiting to bloom.

Bụi hoa hồng có một nụ nhỏ đang chờ nở.

The garden was filled with colorful buds in spring.

Khu vườn tràn ngập những nụ hoa đầy màu sắc vào mùa xuân.

She carefully watched the bud grow into a beautiful flower.

Cô cẩn thận quan sát nụ hoa phát triển thành một bông hoa xinh đẹp.

Dạng danh từ của Bud (Noun)

SingularPlural

Bud

Buds

Kết hợp từ của Bud (Noun)

CollocationVí dụ

Rose bud

Bông hoa hồng

The rose bud symbolizes new beginnings in social gatherings.

Nụ hồng tượng trưng cho sự khởi đầu mới trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Flower bud

Búp hoa

The flower bud symbolizes new beginnings and growth in society.

Nụ hoa tượng trưng cho sự bắt đầu mới và sự phát triển trong xã hội.

Leaf bud

Nụ lá

The leaf bud on the tree symbolizes new beginnings and growth.

Mầm lá trên cây tượng trưng cho sự khởi đầu mới và sự phát triển.

Developing bud

Nụ non phát triển

The developing bud of the community garden shows promise.

Nụ non của vườn cộng đồng đang hứa hẹn.

Bud (Verb)

bəd
bˈʌd
01

(của thực vật hoặc động vật) tạo thành nụ.

(of a plant or animal) form a bud.

Ví dụ

The rose bud bloomed beautifully in the garden.

Nụ hoa hồng nở rộ trong vườn.

The caterpillar will bud into a butterfly soon.

Con sâu bướm sẽ sớm nở thành con bướm.

The friendship between the two neighbors began to bud recently.

Tình bạn giữa hai người hàng xóm bắt đầu nảy nở gần đây.

Dạng động từ của Bud (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Budded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Budded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Buds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Budding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bud cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You can feast on fresh, succulent seafood dishes that will make your taste dance with joy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Tossing the al dente spaghetti in the silky sauce and garnishing with a sprinkle of black pepper, I could already anticipate the explosion of flavours awaiting my taste [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Bud

nˈɪp sˈʌmθɨŋ ɨn ðə bˈʌd

Diệt cỏ tận gốc/ Phòng bệnh hơn chữa bệnh

To put an end to something before it develops into something larger.

The community took action to nip the problem in the bud.

Cộng đồng đã hành động để chấm dứt vấn đề từ đầu.