Bản dịch của từ Carols trong tiếng Việt

Carols

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carols (Noun)

kˈɛɹlz
kˈɛɹlz
01

Hành động hát một bài hát mừng.

The act of singing a carol.

Ví dụ

The children sang carols at the community center last Christmas.

Bọn trẻ đã hát những bài thánh ca tại trung tâm cộng đồng Giáng sinh vừa qua.

They did not sing carols during the summer festival last year.

Họ đã không hát những bài thánh ca trong lễ hội mùa hè năm ngoái.

Did you enjoy the carols sung by the local choir?

Bạn có thích những bài thánh ca do dàn hợp xướng địa phương hát không?

02

Một tác phẩm âm nhạc gồm nhiều phần dành cho giọng nói, đặc biệt là phần được hát ngoài trời.

A musical composition in several parts for voice especially one sung in the open air.

Ví dụ

The children sang carols at the community park last Saturday evening.

Trẻ em đã hát những bài thánh ca tại công viên cộng đồng tối thứ Bảy.

They did not sing carols during the winter festival last year.

Họ đã không hát những bài thánh ca trong lễ hội mùa đông năm ngoái.

Did the choir perform carols at the town square last Christmas?

Có phải dàn hợp xướng đã biểu diễn những bài thánh ca tại quảng trường thị trấn Giáng sinh năm ngoái không?

03

Một bài hát được hát trong lễ kỷ niệm, đặc biệt là vào dịp giáng sinh.

A song sung in celebration especially at christmas.

Ví dụ

Children sang carols in the park during the Christmas festival last year.

Trẻ em đã hát những bài thánh ca trong công viên vào lễ hội Giáng sinh năm ngoái.

Many people do not enjoy singing carols in public spaces.

Nhiều người không thích hát những bài thánh ca ở nơi công cộng.

Do you remember the carols we sang last Christmas at school?

Bạn có nhớ những bài thánh ca mà chúng ta đã hát Giáng sinh năm ngoái ở trường không?

Dạng danh từ của Carols (Noun)

SingularPlural

Carol

Carols

Carols (Verb)

kˈɛɹlz
kˈɛɹlz
01

Để ăn mừng hoặc biểu diễn bài hát vui tươi.

To celebrate or perform in joyous song.

Ví dụ

They carol every Christmas to spread joy in the neighborhood.

Họ hát những bài carol mỗi Giáng sinh để lan tỏa niềm vui trong khu phố.

She does not carol during the holidays because she feels shy.

Cô ấy không hát carol trong dịp lễ vì cảm thấy ngại.

Do you carol with your friends at the community center every year?

Bạn có hát carol với bạn bè tại trung tâm cộng đồng mỗi năm không?

02

Hát to, đặc biệt là nhiệt tình hoặc vui vẻ.

To loudly sing especially enthusiastically or jovially.

Ví dụ

They carol loudly at the neighborhood Christmas party every December.

Họ hát vang tại bữa tiệc Giáng sinh trong khu phố mỗi tháng Mười Hai.

She does not carol during the summer social events in July.

Cô ấy không hát trong các sự kiện xã hội mùa hè vào tháng Bảy.

Do you carol with friends at the annual holiday gathering?

Bạn có hát cùng bạn bè tại buổi gặp mặt lễ hội hàng năm không?

03

Để hát những bài hát mừng.

To sing carols.

Ví dụ

We will carol at the community center this Saturday evening.

Chúng tôi sẽ hát những bài thánh ca tại trung tâm cộng đồng tối thứ Bảy này.

They did not carol last year due to the pandemic restrictions.

Họ đã không hát những bài thánh ca năm ngoái do các hạn chế của đại dịch.

Will you carol with us during the holiday season?

Bạn có muốn hát những bài thánh ca cùng chúng tôi trong mùa lễ hội không?

Dạng động từ của Carols (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carol

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carols

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carolling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carols/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carols

Không có idiom phù hợp