Bản dịch của từ Catch up with trong tiếng Việt

Catch up with

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catch up with (Idiom)

01

Để cập nhật cho ai đó về các sự kiện gần đây.

To update someone about recent events.

Ví dụ

I need to catch up with Sarah about the latest news.

Tôi cần bắt kịp với Sarah về tin tức mới nhất.

She didn't catch up with the group's activities over the weekend.

Cô ấy không bắt kịp với các hoạt động của nhóm vào cuối tuần.

Did you catch up with John after the writing workshop?

Bạn đã bắt kịp với John sau buổi hội thảo viết lách chưa?

I need to catch up with John about the party details.

Tôi cần bắt kịp với John về chi tiết bữa tiệc.

She didn't catch up with the latest news before the meeting.

Cô ấy không bắt kịp với tin tức mới nhất trước cuộc họp.

02

Đạt đến cùng điểm hoặc cấp độ với ai đó hoặc cái gì đó.

To reach the same point or level as someone or something.

Ví dụ

I need to catch up with my classmates in IELTS writing.

Tôi cần đuổi kịp với bạn cùng lớp trong viết IELTS.

She's not catching up with her English speaking practice.

Cô ấy không đuổi kịp với việc luyện nói tiếng Anh.

Do you think you can catch up with John in IELTS scores?

Bạn có nghĩ bạn có thể đuổi kịp với John về điểm IELTS không?

I need to catch up with my friends' social media posts.

Tôi cần bắt kịp với bài đăng trên mạng xã hội của bạn bè.

She never catches up with the latest social trends.

Cô ấy không bao giờ bắt kịp với xu hướng xã hội mới nhất.

03

Để nâng cao kiến thức, kỹ năng hoặc hiệu suất của một người để phù hợp với người khác.

To improve ones knowledge skill or performance to match others.

Ví dụ

She needs to catch up with her classmates in IELTS writing.

Cô ấy cần bắt kịp với các bạn cùng lớp trong viết IELTS.

He doesn't want to catch up with others in speaking skills.

Anh ấy không muốn bắt kịp với người khác về kỹ năng nói.

Do you think you can catch up with the top scorers?

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể bắt kịp với những người đạt điểm cao nhất không?

She needs to catch up with her classmates in IELTS writing.

Cô ấy cần bắt kịp với các bạn cùng lớp trong viết IELTS.

He doesn't want to catch up with the group in speaking.

Anh ấy không muốn bắt kịp với nhóm trong nói chuyện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/catch up with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Due to the rapid development of modern society, only by studying with high intensity could young minds with this advancement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It strengthens family bonds, creates lasting memories, and allows everyone to on each other's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, when she invited me to spend a weekend at her place, I jumped at the chance to and have some quality family time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] With this device, films and pictures can be multiplied in size, therefore allowing all students in class to comprehensively with the lesson [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Catch up with

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.