Bản dịch của từ Catch up with trong tiếng Việt
Catch up with
Idiom

Catch up with (Idiom)
Ví dụ
I need to catch up with Sarah about the latest news.
Tôi cần bắt kịp với Sarah về tin tức mới nhất.
She didn't catch up with the group's activities over the weekend.
Cô ấy không bắt kịp với các hoạt động của nhóm vào cuối tuần.
Did you catch up with John after the writing workshop?
Bạn đã bắt kịp với John sau buổi hội thảo viết lách chưa?