Bản dịch của từ Closet trong tiếng Việt

Closet

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closet (Adjective)

klˈɑzət
klˈɑzɪt
01

Bí mật; che giấu.

Secret covert.

Ví dụ

She had a closet meeting with her advisor.

Cô ấy đã có cuộc họp bí mật với cố vấn của mình.

The closet operation was only known to a few individuals.

Hoạt động bí mật chỉ được biết đến bởi một số người.

The group had a closet plan to surprise their friend.

Nhóm có một kế hoạch bí mật để làm bất ngờ cho bạn của họ.

Closet (Noun)

klˈɑzət
klˈɑzɪt
01

Dùng để chỉ trạng thái bí mật hoặc che giấu, đặc biệt là về đồng tính luyến ái của một người.

Used to refer to a state of secrecy or concealment especially about ones homosexuality.

Ví dụ

Coming out of the closet can be a difficult decision.

Việc từ bỏ bí mật có thể là một quyết định khó khăn.

Many people fear judgment if they reveal their true selves.

Nhiều người sợ bị phê phán nếu họ tiết lộ bản thân.

Support groups provide a safe space for those in hiding.

Nhóm hỗ trợ cung cấp một không gian an toàn cho những người đang che giấu.

02

Tủ hoặc tủ cao có cửa, dùng để đựng đồ.

A tall cupboard or wardrobe with a door used for storage.

Ví dụ

She found old photographs in her closet.

Cô ấy tìm thấy những bức ảnh cũ trong tủ của mình.

His closet was filled with designer suits.

Tủ quần áo của anh ấy đầy ắp các bộ suit của nhà thiết kế.

The closet in the bedroom had a full-length mirror.

Chiếc tủ trong phòng ngủ có một cái gương toàn thân.

Dạng danh từ của Closet (Noun)

SingularPlural

Closet

Closets

Kết hợp từ của Closet (Noun)

CollocationVí dụ

Hallway closet

Tủ đồ trong hành lang

The hallway closet in sarah's house was neatly organized.

Tủ áo ở hành lang trong nhà của sarah được sắp xếp gọn gàng.

Hall closet

Tủ áo phòng ngủ

The hall closet is where we keep our winter coats.

Tủ áo ở phòng khách là nơi chúng tôi để áo khoác mùa đông.

Small closet

Tủ nhỏ

The small closet in sarah's house was filled with old clothes.

Tủ nhỏ trong nhà của sarah đầy quần áo cũ.

Bedroom closet

Tủ quần áo phòng ngủ

The bedroom closet was filled with clothes and shoes.

Tủ quần áo phòng ngủ đầy quần áo và giày dép.

Supply closet

Tủ cung cấp

The office manager restocked the supply closet with stationery.

Quản lý văn phòng đã nạp lại tủ cung cấp với văn phòng phẩm.

Closet (Verb)

klˈɑzət
klˈɑzɪt
01

Im lặng (ai đó) đi, đặc biệt là trong hội nghị hoặc nghiên cứu riêng.

Shut someone away especially in private conference or study.

Ví dụ

She closeted herself in her room to study for the exam.

Cô ấy tự đóng cửa mình trong phòng để học cho kỳ thi.

He often closeted his thoughts about his personal life from others.

Anh ấy thường giấu kín suy nghĩ về cuộc sống cá nhân của mình khỏi người khác.

The group closeted themselves in the meeting room to discuss the project.

Nhóm họ tự đóng cửa mình trong phòng họp để thảo luận về dự án.

Dạng động từ của Closet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Closet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Closeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Closeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Closets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Closeting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Closet

Be out of the closet

bˈi ˈaʊt ˈʌv ðə klˈɑzət

Lộ mặt thật/ Công khai sự thật

Revealing one's secret interests.

She decided to be out of the closet about her relationship.

Cô ấy quyết định tiết lộ mối quan hệ của mình.