Bản dịch của từ Coached trong tiếng Việt

Coached

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coached (Verb)

kˈoʊtʃt
kˈoʊtʃt
01

Để chỉ đạo hoặc hướng dẫn ai đó trong một tình huống.

To direct or guide someone in a situation.

Ví dụ

She coached her friend on how to make friends easily.

Cô ấy đã hướng dẫn bạn mình cách kết bạn dễ dàng.

He didn't coach anyone during the social event last week.

Anh ấy không hướng dẫn ai trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the teacher coach the students on social skills?

Giáo viên đã hướng dẫn học sinh về kỹ năng xã hội chưa?

02

Để hướng dẫn hoặc đào tạo ai đó, đặc biệt là về một kỹ năng hoặc chủ đề cụ thể.

To instruct or train someone especially in a particular skill or subject.

Ví dụ

The teacher coached the students on effective communication skills for presentations.

Giáo viên đã hướng dẫn học sinh kỹ năng giao tiếp hiệu quả cho bài thuyết trình.

She did not coach her friends about social media etiquette.

Cô ấy không hướng dẫn bạn bè về quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.

Did the coach train the group on teamwork during the event?

Huấn luyện viên có đào tạo nhóm về làm việc nhóm trong sự kiện không?

03

Thì quá khứ của huấn luyện viên.

Past tense of coach.

Ví dụ

Last year, I coached a youth soccer team in Chicago.

Năm ngoái, tôi đã huấn luyện một đội bóng đá trẻ ở Chicago.

I didn't coach any social events last summer.

Tôi không huấn luyện bất kỳ sự kiện xã hội nào mùa hè qua.

Did you coach your friends in the community project?

Bạn có huấn luyện bạn bè trong dự án cộng đồng không?

Dạng động từ của Coached (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Coach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Coaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coaching

Coached (Noun)

01

Một chiếc xe cơ giới lớn để vận chuyển hành khách.

A large motor vehicle for transporting passengers.

Ví dụ

The coached transported 50 students to the social event last Saturday.

Chiếc xe chở 50 sinh viên đến sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

No coached is available for the community meeting this weekend.

Không có xe nào cho cuộc họp cộng đồng cuối tuần này.

Is the coached ready for the charity event tomorrow?

Xe đã sẵn sàng cho sự kiện từ thiện vào ngày mai chưa?

02

Người đào tạo hoặc hướng dẫn vận động viên hoặc người biểu diễn.

A person who trains or instructs athletes or performers.

Ví dụ

The coach coached the team during their practice every Saturday morning.

Huấn luyện viên đã hướng dẫn đội trong buổi tập mỗi sáng thứ Bảy.

The coach did not attend the social event last week.

Huấn luyện viên đã không tham dự sự kiện xã hội tuần trước.

Did the coach coach the players effectively during the tournament?

Huấn luyện viên đã hướng dẫn các cầu thủ hiệu quả trong giải đấu không?

03

Một gia sư hoặc người hướng dẫn riêng.

A private tutor or instructor.

Ví dụ

Jessica coached students on social skills for three months last year.

Jessica đã hướng dẫn học sinh về kỹ năng xã hội trong ba tháng năm ngoái.

Many students didn't feel coached about social interactions in high school.

Nhiều học sinh không cảm thấy được hướng dẫn về các tương tác xã hội ở trường trung học.

Did you know that Sarah coached a workshop on social communication?

Bạn có biết rằng Sarah đã hướng dẫn một buổi workshop về giao tiếp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coached cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The number of unpaid participants interested in was highest, as around 75 of them enlisted to become volunteer followed by other sections with nearly 60 volunteers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] We also had who would teach us the basics of the game and help us improve our skills [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In general, it can be seen that volunteers clearly favoured over any other roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Nearly 50 paid workers preferred to work in other sections, which was marginally higher than the number of paid (over 40 people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022

Idiom with Coached

Không có idiom phù hợp