Bản dịch của từ Cogged trong tiếng Việt

Cogged

Verb Adjective

Cogged (Verb)

kˈɑɡd
kˈɑɡd
01

Để sửa đổi hoặc giả mạo một bộ phận máy móc cụ thể, thường là để lừa gạt hoặc đánh lừa người khác.

To modify or tamper with a particular piece of machinery typically to cheat or deceive others.

Ví dụ

They cogged the voting machines to change the election results in 2020.

Họ đã sửa đổi máy bỏ phiếu để thay đổi kết quả bầu cử năm 2020.

The officials did not cog the data for the social survey in 2021.

Các quan chức không sửa đổi dữ liệu cho cuộc khảo sát xã hội năm 2021.

Did they cog the statistics to mislead the public during the campaign?

Họ có sửa đổi số liệu để đánh lừa công chúng trong chiến dịch không?

Cogged (Adjective)

kˈɑɡd
kˈɑɡd
01

Có bánh răng hoặc răng.

Having cogs or teeth.

Ví dụ

The cogged wheel in the community center needs repair this week.

Bánh xe có răng trong trung tâm cộng đồng cần sửa chữa tuần này.

The new social project does not have cogged components for collaboration.

Dự án xã hội mới không có các thành phần có răng để hợp tác.

Do you think the cogged design will improve social interactions?

Bạn có nghĩ rằng thiết kế có răng sẽ cải thiện tương tác xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cogged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cogged

Không có idiom phù hợp