Bản dịch của từ Continuant trong tiếng Việt

Continuant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continuant (Adjective)

kntˈɪnjunt
kntˈɪnjunt
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một liên tục.

Relating to or denoting a continuant.

Ví dụ

The continuant support for education helps many students succeed.

Sự hỗ trợ liên tục cho giáo dục giúp nhiều học sinh thành công.

The organization does not provide continuant aid to struggling families.

Tổ chức không cung cấp sự hỗ trợ liên tục cho các gia đình gặp khó khăn.

Is there a continuant effort to improve social services in our city?

Có nỗ lực liên tục nào để cải thiện dịch vụ xã hội trong thành phố chúng ta không?

Continuant (Noun)

kntˈɪnjunt
kntˈɪnjunt
01

Một vật vẫn giữ được bản sắc của nó mặc dù trạng thái và quan hệ của nó có thể thay đổi.

A thing that retains its identity even though its states and relations may change.

Ví dụ

Community support is a continuant during social changes in our neighborhood.

Sự hỗ trợ cộng đồng là một yếu tố liên tục trong những thay đổi xã hội ở khu phố chúng tôi.

Economic stability is not a continuant in times of social unrest.

Sự ổn định kinh tế không phải là một yếu tố liên tục trong thời kỳ bất ổn xã hội.

Is education a continuant for social progress in developing countries?

Giáo dục có phải là một yếu tố liên tục cho sự tiến bộ xã hội ở các nước đang phát triển không?

02

Là phụ âm được phát ra khi cơ quan phát âm chỉ khép một phần, cho hơi thở đi qua và kéo dài âm thanh (như f, l, m, n, r, s, v).

A consonant which is sounded with the vocal tract only partly closed allowing the breath to pass through and the sound to be prolonged as with f l m n r s v.

Ví dụ

In social interactions, the letter 's' is a continuant sound.

Trong các tương tác xã hội, chữ 's' là âm tiếp diễn.

The word 'friend' does not contain a continuant at the start.

Từ 'friend' không chứa âm tiếp diễn ở đầu.

Is 'm' a continuant sound in social context discussions?

Âm 'm' có phải là âm tiếp diễn trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Continuant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Yet, I agree that the benefits of English's expansion will to exceed its drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend to grow as well, it will be interesting to see just how far this can until there is no attention span at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This allows other particles of sands to repeat the process, gathering in the following area of wet ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] In conclusion, despite some apparent drawbacks, the practice of to live with parents, even after graduating and finding employment, has more benefits to offer [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Continuant

Không có idiom phù hợp